Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
REIVISION-GRAMMAR 2, USE, ADJECTIVE FOLLOWED BY AN INFINITIVE OR A NOUN…
REIVISION-GRAMMAR 2
FORM
S+ suggest+ V-ing
S+ suggest +(that)+ S+ (should)+ V-nguyên mẫu
EXAMPLE
I suggest that we go out to have a dinner
We suggested watching movie to night
USE
Sử dụng cấú trúc với suggest khi đưa ra một đề xuất ý kiến
Cấu trúc Suggest+ V-ing được dùng để nói chung, không ám chỉ một người cụ thể
Cấu trúc suggest that+ S+ V khi muốn khuyên một người hoặc một nhóm cụ thể
Lưu ý:
trong trường hợp dùng mệnh đề 'that' thì động từ theo sau luôn ở dạng nguyên mẫu không 'to'
Ví dụ: the doctor suggest that he lose some weight.
USED TO
Dùng để miêu tả những thói quen, hành động hoặc trạng thái đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ và đã kết thúc, không còn ở hiện tại
(-)
S + didn't use to + V
(?)
Did + S + use to + V ?
(+)
S + used to + V
He didn't use to play marbles
Did you use to ride a buffalo ?
I used to listen to the radio
IMPERSONAL PASSIVE
C1
: It is said that he is a doctor
C2
: He is said to be a doctor
People say that he is a doctor
We use the impersonal passive to express other people's opinions. It can be used with reporting verb, including say, think, believe, know, hope,...
FORM
It is said that + S + V + O
S + is/am/are + said + to + V + O
People say that + S + V + O
FORM
(-)
S + had not + Ved(3)
(?)
Had + S + Ved(3)
(+)
S + had + Ved(3)
We hadn't eaten anything by the time our father returned
Had your phone disappeared by the time you woke up ?
She had had dinner before she went to bed
Thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ hay 1 thời điểm trong quá khứ.
CẤU TRÚC TÍNH TỪ ĐI VƠI "TO-INF"
Cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể không to có ý nghĩa "thật là thế nào để làm gì", "làm gì đó thì như thế nào" hoặc "thật như thế nào để ai đó làm gì", "ai đó làm gì như thế nào"
Easy, difficult, hard, impossible, important, interesting, neccesary,...
It + be + adj + (for O) + to V
It is boring to go to the meeting
It was dangerous for Peter to drive fast
FORM
S1 + be + adjective + that + S2 + V
Trong công thức trên, tính từ có thể được chia làm 2 nhóm:
-
Nhóm cảm xúc tích cực
: pleased (hài lòng), excited (thích thú), glad (vui lòng), amazed (ngạc nhiên),...
-
Nhóm cảm xúc tiêu cực
: sorry (hối tiếc), disappointed (thất vọng)
I was disappointed that I got bad marks in the exam
I'm excited that you call me
Cấu trúc tính từ + mệnh đề đi theo that nêu lên ý "ai đó cảm thấy thế nào về 1 sự việc
Glad, sorry, shocked, sad, delighted, pleased, happy, anxious, surprised, relieved, afraid, worried,...
TRƯỜNG HỢP 1
Diễn tả 1 sự không hài lòng, không thỏa mãn với một hoàn cảnh ở hiện tại,và ao ước hoàn cảnh đó xảy ra theo chiều hướng khác ở hiện tại tương lai
FORM
I + wish + Ved
I wish + could + V (cấu trúc này dùng để nói về việc người nói ao ước có khả năng làm gì nhưng thực tế họ không có khả năng thực hiên)
I wish I knew more about European history
I wish I could drive really fast
I wish + S + was/were + V-ing
My brother wishes he were studying Marketing instead of Hospitality
Diễn tả điều ước cho một sự việc ta mong muốn nó xảy ra ngay tại thời điểm nói
USE
ADJECTIVE FOLLOWED BY AN INFINITIVE OR A NOUN CLAUSE
FORM
USE
USE
FORM
THE PAST PERFECT TENSE
USE
USE
EXAMPLE
TRƯỜNG HỢP 2
USE
FORM
WISHES FOR THE PRESENT
EXAMPLE
EXAMPLE
SUGGEST
CẤU TRÚC TÍNH TỪ ĐI SAU MỘT MỆNH ĐỀ
EXAMPLE
PASSIVE VOICE
ACTIVE VOICE
EXAMPLE
EXAMPLE
COMMON ADJECTIVES
EXAMPLE
COMMON ADJECTIVES
USE