Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổng Kết Vốn Từ - Coggle Diagram
Tổng Kết Vốn Từ
Bài tập trong sách
Bài 1
a) cha,mẹ,ông,bà,cô,dì,chú,bác,thím
b) bạn thân,bạn bè,thầy giáo,cô giáo,lớp trưởng,lớp phó
c) hỏa sĩ,tiến sĩ,bác sĩ,lính cứu hỏa,cảnh sát,giáo viên,nhân viên vệ sinh,nhà bác học,phi hành gia
d) Kinh,Mường,Thổ,Ba-na,Dao,Brâu,Hrê,Kháng,Khmer,Khơ Mú,Mạ,Tà Ôi,Xinh mun,Xơ Đăng,Nùng,Tày,Thái
Bài 2
Tiên học lễ hậu học văn
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Mồng 1 tết cha, mồng ba tết thầy.
Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Công cha như núi thái sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Bài 3
A)(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
B)(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
(trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
Ôn lại các loại từ