Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
STATE/ STATIVE VERBS (động từ chỉ trạng thái) - Coggle Diagram
STATE/ STATIVE VERBS
(động từ chỉ trạng thái)
1. ĐỊNH NGHĨA
thường không dùng trong thì tiếp diễn
Eg: I
know
that ASEAN consists of countries located in Southeast Asian.
Mô tả trạng thái mang tính ổn định, không thay đổi
và kéo dài trong 1 thời gian nhất định.
3. Chú ý
3.1. Một số động từ chỉ trạng thái đôi khi được dùng ở thì tiếp diễn để mô tả tình huống tạm thời
3.2. Một số động từ vừa là chỉ trạng thái, vừa là chỉ hành động tùy theo nghĩa của chúng trong văn cảnh cụ thể.
2. Các động từ chỉ trạng thái
2.2. tâm trạng, cảm xúc
like, hate, prefer, want,
hope, expect, seem, desire
2.3. động từ tri giác
smell, hear, taste, sound
2.1. quan điểm, nhận thức
know, understand, think, believe
doubt, guess, recognise, realise
remember, forget
2.4. động từ sở hữu
have (có), own, possess, belong
consist, include, be