Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KIM LOẠI, a, Tính dẻo, b, Tính dẫn điện, Ag > Cu > Al > Fe -…
KIM LOẠI
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
c, Tính dẫn nhiệt
d, Ánh kim
4. ĂN MÒN KIM LOẠI
Ăn mòn kim loại :question:
Sự phá hủy kim loại hợp kim do tác dụng hóa hợp
Yếu tố ảnh hưởng
Môi trường
Nhiệt độ
Bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Ngăn ko cho tiếp xúc với môi trường
Chế tạo kim loại ít bị ăn mòn
3. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
Ý nghĩa
Mức độ hoạt động hóa học giảm dần từ trái - phải
Kim loại đứng trước Mg phản ứng với H2O ( đk thường ) => kiềm giải phóng H2
Kim loại đứng trước H phản ứng với 1 số dd axit
Kim loại đứng trước ( trừ Na, K,... ) đẩy kim loại đứng sau khỏi dd muối
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng với phi kim
+O2
Phi kim khác
Oxit ( thường là oxit bazơ )
Muối
Phản ứng với dung dịch axit
Phản ứng với dung dịch muối
Bạc nitrat
Đồng (II) sunfat
a, Tính dẻo
b, Tính dẫn điện
Ag > Cu > Al > Fe