Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Grammar mind map - Coggle Diagram
Grammar mind map
-
Tense revision
The simple past
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ.
- Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại trong thời điểm quá khứ.
- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ
- Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
- Công thức với động từ thường
Câu khẳng định: S + V2/ed + O
Câu phủ định: S + did not + V + O
Câu nghi vấn: Did + S + V + O ?
- Công thức với Động từ tobe
Câu khẳng định: S + was/were + O
Câu phủ định: S + were/was not + O
Câu nghi vấn: Was/were + S + O?
- Chú ý:
I, he , she, it (số ít) + was
We, you, they (số nhiều) + were
The simple future
- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.
- Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.
- Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa..
- Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
- Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O.
- Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O.
- Câu nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?
Will
- Diễn tả một quyết định tại một thời điểm nói
- Diễn đạt một lời dự đoán không có căn cứ
- Thể hiện môt lời hứa hẹn trong tương lai
- Diễn tả lời đê nghị, lời mời
- Dùng trong các trường hợp có cụm từ: I(don't) think, I am sure, I hope, perhaps.....
- chú ý: Will ko diễn tả một dự định
Dùng will cho các chi tiết và lời nhận xét
Be going to V
- Diễn tả một dự đinh chắc chắn sẽ làm trong tương lai.
- Diễn tả một dự đoán có bằng chứng.
- Chú ý: Dùng be going cho mộ dự định
The past continuous
- Để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
- Chú ý: với hành động đang xảy ra, ta chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành dộng chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
- Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
-
The present continuous
- Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.
- Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước.
- Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.
- Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh.
- Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
- Chú ý: Không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với những từ chỉ cảm giác, tri giác như: like (thích), need (cần), want (muốn), know (biết) , think (nghĩ), believe (nhớ)…
- Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + O
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing +O?
The past perfect
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ
- Diễn đạt một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn
- Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
-
The present simple
- Công thức với Động từ thường:
Khẳng định: S + V(s/es) + O
Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?
- Công thức với Động từ tobe:
Khẳng định: S + am/is/are + O
Phủ định: S + am/is/are not + O
Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
- Chú ý:
- Khi chia động từ với chủ ngữ là số ít, cần thêm “es” ở những động từ có chữ cái tận cùng là: -o, -s, -z, -ch, -x, -sh
+To be: I + am
He/she/it/N số ít + is
We/the/you/N số nhiều + are
- Động từ thường: I/you/we/they/N số nhiều + V nguyên
He/she/it/N số ít + Vs/es
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
- Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
- Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.
- Đưa ra lời chỉ dẫn, hướng dẫn.
- Diễn tả nhận thức, cảm giác, tình trạng xảy ra lúc đang nói.
- Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
Adjectives of attitude
Đuôi Ing
Dùng để diễn tả tính chất, bản chất của một người hay một vật.
Đuôi ed
Để mô tả cảm xúc, tình cảm của một người trước một sự việc bên ngoài.
Bare infinitives
- Dùng sau các động từ khuyết thiếu: can, will, must, should, shall, may, might ( trừ ought)
- Cấu trúc có bare infinitive:
- See/ hear/watch/notice + O + bare infinitive
- let/make + Vo
- Be made + to-infinitive
- Have somebody + Bare infinitive
- Help + O + bare infinitive
- Help O with + N
- Had better + bare infinitive
To-infinitive
- Làm chủ ngữ trong câu
- Làm tân ngữ của động từ
- Làm tân ngữ của tính từ
- Dùng để chỉ mục đích
- Dùng sau WH-: how, what, when,…( why không đi với to-infinitive).
- Đứng trước các cấu trúc:
- It takes/took + O + time + To-infinitive = S + spend + time + Ving
- S + be + adj + to-infinitive
- S + V + too + adj + to-infinitive
- S + V + adj + enough + to-infinitive
- S + find/think/believe + it + adj + to-infinitive.
- allow/permit/ advise/ recommend + O + to-infinitive
allow/permit/advise + Ving
- Đi cùng các động từ:
Afford, intend, hope, promise, refuse, appear, agree, invite, seem, pretend, ask, arrange, learn, tend, tell, decide, attempt,manage, want, threaten, fail, expect, plan, offer, would like
- Try + to V/ Ving.
- Try + to V: cố gắng làm gì
- Try + Ving: thử làm gì
- Prevent/ stop/ avoid Ving.
Compound sentences
- Câu ghép là câu chứa 2 mệnh đề độc lập, diễn tả các ý có tầm quan trọng ngang nhau. Nói cách khác, câu ghép là câu được thành lập bởi các câu đơn nối với nhau bởi các liên từ:
- FANBOYS: for (chỉ lí do – reason/purpose), and ( bổ sung thông tin – adding information), nor (không cái này hoặc không cái kia), but ( chỉ sự tương phản - opposition), or ( chỉ sự lựa chọn - choice), yet (chỉ sự tương phản - opposition), so (chỉ kết quả - result