Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổng kết đại số và hình học chương I - Coggle Diagram
Tổng kết đại số và hình học chương I
Hình - Vectơ
Định nghĩa
Vectơ: 1 đoạn thẳng có định hướng
Vectơ không: Vectơ có điểm đầu và cuối trùng nhau
Tổng 2 Vectơ
Cách tính: ta có Vectơ a và Vectơ b. Cho Vectơ a = Vectơ AB và Vectơ b = Vectơ BC -> Vectơ a + Vectơ b = Vectơ AC
Quy tắc 3 điểm: Vectơ AB + Vectơ BC = Vectơ AC
Quy tắc hình bình hành: Vectơ AB + Vectơ AD = Vectơ AC (khi ABCD là hình bình hành)
Hiệu 2 Vectơ
2 Vectơ đối nhau: Vectơ AB đối với Vectơ CD --> AB = CD, Vectơ AB ngược chiều CD
Vectơ AB = Vectơ DC
Vectơ a - Vectơ b = Vectơ a + (- Vectơ b)
Vectơ AB - Vectơ AC = Vectơ CB
Tích của Vectơ với 1 số
Tích của Vectơ a với 1 số k được kí hiệu: k Vectơ a
TÍnh chất
Hệ tọa độ
Cho 2 điểm A(x1; y1) và B(x2, y2) --> Vectơ AB (x2 - x1; y2 - y1)
Đại
Mệnh đề
Phải đúng hoặc sai
Mệnh đề kéo theo: P=>Q (nếu P thì Q)
KÍ HIỆU ∀ VÀ ∃:
∀ là với tất cả/ với mọi
∃ là tồn tại ít nhất một
Phủ định của mệnh đề: Phủ định của P là
Tập hợp
Khái niệm cơ bản, không định nghĩa
a ∈ A (đọc là a thuộc A)
Tập hợp rổng; ø
Tập hợp con: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập hợp con của B và viết A ⊂ B
Tập hợp số
N, N*, Z, Z+, Q, R
(a,b): a<x<b
[a,b] = a <= x <= b
Hàm số
Tập xác định hàm số: D sao cho x có lí
Đồ thị hàm số: y=f(x) trên D
Sự biến thiên
Đồng biến: tăng
Nghịch biến: giảm
Tính chẵn lẻ
f(-x) = f(x) -> chẵn
f(-x) = -f(x) -> lẻ