Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHỦ ĐỀ 6: MẠO TỪ - Coggle Diagram
CHỦ ĐỀ 6: MẠO TỪ
MẠO TỪ BẤT ĐỊNH
-
- trước danh từ chỉ nghề nghiệp
- trước S số ít mang nghĩa khái quát
- trước danh từ lần đầu tiên đc nói tới hoặc không xđ cụ thể về đặc điểm tính chất
- trước danh từ dến đc số ít: 'a' đc dùng trước S bắt đầu bằng 1 phụ âm
'an' đc dùng trước S bắt đầu bằng 1 nguyên âm
- nói về giá của 1 món hàng
- trước 2 danh từ đc coi là 1 bộ
9.trước S chỉ bệnh tật : a cold, a fever, a flu, a headache,...
- trước S k đếm đc đc giới hạn bởi tính từ đứng trước danh từ hay 1 ngữ theo sau danh từ
- trong cấu trúc : a/an +N+of+
- trong câu cảm thán ( S đếm đc số ít )
-
- trong cấu trúc : there+is/was+N( đếm đc số it)
- trước các con số, phân số . trong trường hợp này 'a/an' = 'one'
- trước : Mr. /Mrs. /Miss/Ms. + tên riêng - để nói ai đó lạ đối với người nói
MẠO TỪ XÁC ĐỊNH
- dùng truocwsw tên riêng của dãy núi, khu rừng, sa mạc, kenh đào, sông biển, bờ biển, eo biển, đại dương
Đại
- Dùng trước tiên riêng của tờ báo, tàu biển, tổ chức, 1 số quốc gia.
- dùng trước S chỉ người của 1 quốc gia: the french, the chinese, ...
Đại
- Dùng trước danh từ chỉ nhạc cụ, điệu nhảy
- tên họ ở dạng số nhiều để chỉ cả gđ
Đại
- Dùng trước so sánh nhất và so sánh kép.
Bạn đã gửi
- tên riêng để phân biệt với người khác cùng tên
- Dùng trước tính từ để nói đại diện cho 1 lớp người : the rich, the needy, the blind, the homeless...
- danh từ đc coi là duy nhất: the sun, the earth, the moon, the sky, the equator, ...
- Dùng trước các từ: only, same, next, last... Và số thứ tự( first, second,...)
- Danh từ chỉ người, vật đc xác định cụ thể hoặc đã đc nói đến
- Cụm danh từ : the +N + preposition + N
III. Không Dùng Mạo Từ
- Các cấu trúc song song: arm in arm, hand in hand, side by side, face to face,......
- Trước danh từ riêng nói tên quảng trường, công viên, hồ nước, hành tinh, ngọn núi, đồi, bến tàu, nhà ga, quán rượu, nhà hàng, khách sạn, cửa hàng, ngân hàng, sân bay sân vận động, trung tâm thương mại, đường phố, thành phố, tiểu bang, đất nước, châu lục.
- Thời gian với giới từ at: at dawn/at sunrise(khi bình minh), at dusk/at sunset....
- Không dùng trước các danh từ trừu tượng hau danh từ mang nghĩa khái quát
- Không dùng a/an trước từ chỉ thời gian như: morning, day, night, summer, year,... Khi kể lại câu chuyện one được dùng
- Một số danh từ chỉ bệnh tật : cancer ( bệnh ung thư) , malaria( bệnh sốt rét ), measles, rickets,...
- Các danh từ chỉ bữa ăn: breakfast/brunch/lunch/dinner/supper/tea/snack...
- Danh từ chỉ môn thể thao, màu sắc, môn học, ngôn ngữ: tennis, white, maths, english,...
Bạn đã gửi
- Thành ngữ với động từ go,come,travel'
- Không dùng mạo từ trước từ chỉ ngày tháng hoặc ngày lễ
-