Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
STATE/ STATIVE VERBS (ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI) - Coggle Diagram
STATE/ STATIVE VERBS
(ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI)
ĐỊNH NGHĨA:
Mô tả 1 trạng thái hay tình trạng mang tính ổn định, ko thay đổi và kéo dài trong 1 khoảng thời gian.
Động từ trạng thái thường không được dùng ở thì tiếp diễn.
Các động từ chỉ trạng thái phổ biến
2.2. Các động từ chỉ tâm trạng, cảm xúc
like, hope, prefer, want
wish, desire, seem, feel
2.3. Các động từ chỉ tri giác
see, smell, hear, sound, taste
2.1. Các động từ chỉ quan điểm nhận thức
know, believe, think, remember, doubt
guess, realize, understand
2.4. Các động từ khác
have, be, consist, belong, concern
depend, include, own, possess
Chú ý: một vài động từ có 2 vai trò: vừa là động từ tình thái, vừa là động từ hành động; được sử dụng tùy theo văn cảnh.
Have
She
has
a car (có: state verb)
She is
having
dinner (ăn tối: action verb)
Think
I
think
you are right.
I am
thinking
about buying a car.