Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NITƠ VÀ HỢP CHẤT, :, NHÓM SIÊU NHÂN: HẢI, HUY, VÂN, BẢO NGỌC, Q.NHẬT V…
NITƠ VÀ HỢP CHẤT
A. NITƠ
I. Vị trí và cấu hình electron, cấu tạo phân tử
Cấu hình electron:
1s22s22p3
Vị trí ở ô: 7, chu kì 2, nhóm VA
Cấu tạo phân tử: N2 (N ≡ N)
Các số oxi hóa có thể của N:
-3; 0; +1; +2; +3; +4; +5
II. Tính chất hóa học
Tính oxi hóa (chủ yếu)
a) Tác dụng với H2 --> amoniac
3H2 + N2 ⇔ 2NH3
b) Tác dụng với kim loại hoạt động--> nitrua kim loại
Với Li nhiệt độ thường:
6Li + N2 → 2Li3N (Liti nitrua)
Nhiệt độ cao tác dụng: Na, K, Mg, Ca, Ba, Al...
3Mg + N2 → Mg3N2 (Magie nitrua)
Tính khử
Ở 3000°C (hoặc lò quang điện) --> nitơ monoxit
N2 + O2 ⇔ 2NO
III. Ứng dụng
Công nghiệp:
Môi trường trơ trong luyện kim, thực phẩm, điện tử…
Y tế: N2 lỏng: bảo quản mẫu máu, các mẫu vật sinh học khác…
Bơm vào bóng đèn điện để giảm sự bốc hơi kim loại trên bề mặt dây tóc.
Tổng hợp NH3, sản xuất HNO3, phân đạm…
Là một trong những thành phần chính của thực vật
B. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
I. Amoniac
Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử: NH3
Nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực
Nguyên tử N còn có 1 cặp e chưa tham gia liên kết
Nguyên tử N có số oxi hóa thấp nhất -3
Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí
Tan rất nhiều trong nước
Tính chất hóa học
Tính Bazơ yếu
Tác dụng với nước
Làm cho phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng,
quỳ tím chuyển sang màu xanh
Khi tan trong nước, 1 phần amoniac tác dụng với nước
NH3 + H2O <-> NH4+ + OH-
Tác dụng với axit --> muối amoni
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + 3NH3 + 3 H2O → Al(OH)3 + 3 NH4Cl
Tính khử
4 NH3 + 3O2 → 2N2 + 6 H2O
4 NO3 + 5O2 --> 4 NO + 6 H2O
Ứng dụng
Sản xuất phân đạm, axit nitric, nhiên liệu cho tên lửa
Amoniac lỏng: chất làm lạnh
Điều chế
Trong công nghiệp
Điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao, xúc tác Fe.
N2 + 3H2 ⇔ 2NH3
Trong phòng thí nghiệm:
Đun nóng muối amoni với dd kiềm
2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2+2NH3 +2H2O
II. Muối amoni
2.Tính chất hóa học
a. Phản ứng trao đổi ion
Tác dụng với dd kiềm:
NH4 + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
b. Phản ứng nhệt phân
Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa
NH4NO2 → N2 + 2H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hoá:
NH4Cl (r) → NH3 (k) + HCl (k).
(NH4)2CO3 (r) → NH3 (k) + NH4HCO3(r).
NH4HCO3(r) → NH3(k) + CO2(k) + H2O
1.Tính chất vật lí
Là chất kết tinh không màu dễ tan trong nước
C.AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
I .Axit nitric
Tính chất vật lí
Chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
Kém bền, tan vô hạn trong [nước]
Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử: HNO3
Số oxi hóa của N: +5
Tính chất hóa học
a. Axit mạnh
Tác dụng với muối:
Na2CO3 + 2HNO3 → CO2 + H2O + 2NaNO3
HNO3 → H+ + NO3-
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với bazơ:
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ:
2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
b. Tính oxi hóa
Tác dụng với kim loại: trừ Au, Pt
☆Lưu ý: Fe, Al, Cr thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội
3Cu +8HNO3(l) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Tác dụng với phi kim (C,S,P)
C + 4HNO3đ → CO2 + 4NO2 + 2H2O
Tác dụng với hợp chất:
3FeO + 10HNO3(l) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
NaNO3 + H2SO4(đ) → HNO3 + NaHSO4
Trong công nghiệp
4NH3+ 5O2 → 4NO +6H2O
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Ứng dụng
Phần lớn sản xuất được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2. Ngoài ra còn làm thuốc nổ
II. Muối Nitrat
Tính chất
b. Phản ứng nhiệt phân
Muối nitrat của kim loại đứng trước Mg (Li, K, Ba, Ca, Na)
Vd: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu
Vd: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
Muối nitrat của kim loại sau Cu
Vd: 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
a. Đều tan trong nước và điện li mạnh
NaNO3 --> Na+ + NO3
Ứng dụng:
Phân đạm: như NH4NO3, NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2, ...
Kali nitrat: còn được sử dụng làm thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói)
:
NHÓM SIÊU NHÂN: HẢI, HUY, VÂN, BẢO NGỌC, Q.NHẬT V.THỊNH, Đ.TUẤN, QUỲNH NHƯ, HẢI TRIỀU, VINH, ANH KIỆT
KHÔNG LÀM: ANH BẢO