Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐIỆN TRỞ TỤ ĐIỆN CUỘN CẢM - Coggle Diagram
ĐIỆN TRỞ TỤ ĐIỆN CUỘN CẢM
TỤ ĐIỆN (C)
Cấu tạo
Tụ điện gồm 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
Phân loại
Người ta căn cứ vào vật liệu làm lớp điện môi giữa 2 bản cực để phân loại và gọi tên tụ điện
Kí hiệu
Công dụng
Tụ điện có tác dụng ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. Khi mắc phối hợp cuộn cảm sẽ thành mạch cộng hưởng
Số liệu kĩ thuật
Điện áp định mức (Uđm)
Dung kháng của tụ điện (XC)
Trị số điện dung (C)
ĐIỆN TRỞ (R)
Cấu tạo
Người ta thường dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ.
Kí hiệu
Phân loại
-Theo trị số: loại cố định hoặc có thể thay đổi
-Theo công suất: loại công suất nhỏ và công suất lớn
Điện trở nhiệt
Điện trở biến đổi theo điện áp
Quang điện trở
Công dụng
Là linh kiện dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử. Công dụng là hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Số liệu kĩ thuật
Trị số điện trở: Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở Đơn vị: Ôm ( Ω )
Công suất định mức: Đơn vị đo là Oát (W)
CUỘN CẢM (L)
Phân loại
Tùy theo cấu tạo và phạm vi sử dụng người ta phân loại như sau: cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
Cấu tạo
Người ta dùng dây dẫn điện có vỏ bọc để cuốn thành cuộn cảm.
Công dụng
Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều và ngăn chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp với tụ điện sẽ hình thành mạch cộng hưởng.
Kí hiệu
Số liệu kĩ thuật
Hệ số phẩm chất
Trị số điện cảm
Đơn vị đo là Henry (H)
Cảm kháng XL=2πfL