Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG - Coggle Diagram
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Tích lũy tư bản (Cách sử dụng giá trị thặng dư)
Các nhân tố ảnh hưởng; Ý nghĩa thực tiễn
Nâng cao m': m'=m/v*100%
Nâng cao NSLĐ XH => Gtri, giá cả TLTD,TLSX giảm=>TL tăng
Sd máy móc hiệu quả (Sự chênh lệch ngày càng tăng giữa TB sd & tdung)
Quy mô của TB ứng trc: Quy mô tích luỹ: M = m' x (TB khả biến)
Bản chất
Cách tiếp cận: Nnghiên cứu tái sx là qtrinh sx đc lặp lại và đổi mới không ngừng
Bản chất: Mở rộng quy mô TB bằng cách TB hoá m
Thực chất, nguồn gốc duy nhất: ld ko công của CN - Tích luỹ làm cho QHSX TBCN trở thành thống trị và mở rộng sự thống trị
Hệ quả
Tăng cấu tạo hữu cơ của TB (c/v)
Tăng tích tụ và tập trungTB
Chênh lệch thu nhập tăng lên
Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư
1.1 Nguồn gốc
Công thức chung của TB
T – H – T’ ( T’= T + ∆t )
Trong H - T - H: T làm phương tiện lưu thông
Trong T - H - T: T vừa là phương tiện vừa là
mục đích của vận động
Hàng hóa sức lao động
SLĐ là toàn bộ những năng lực (thể lực và trí lực) tồn tại trong một con người và được người đó sử dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó.
ĐK biến SLĐ thành HH
Tự do thân thể
Bị tước đoạt hết TLSX
Hai thuộc tính
GTSD SLĐ: Tiêu dùng SLĐ = LĐS
Giá trị SLĐ = Giá trị TLSH cần thiết cho công nhân và gia đình + Phí tổn đào tạo
Sự sản xuất giá trị thặng dư
Quá trình sản xuất m là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
Đ/k để có m: Nền sx XH phải đạt đến trình độ nhất định (NSLĐ XH)
Một số lưu ý
Về nguyên tắc ngang giá trong kinh tế thị trường
Về người mua SLĐ là nhà tư bản thuần túy (ko quản lý)
Về người mua SLĐ vừa tham gia quản lý
Để làm rõ hơn nguồn gốc của m: Tư bản bất biến
& Tư bản khả biến
Tư bản bất biến, tư bản khả biến
TLSX -> TBBB (c)
SLĐ -> TBKB (v)
Giá trị hàng hóa: G= c + (v + m)
Tiền công
Bản chất: là giá cả SLĐ
Sự lầm lẫn: là giá cả của lao động
Yêu cầu đối với người sử dụng SLĐ & đối với người bán SLĐ
Tiền công trong thị trường LĐ
Tuần hoàn của tư bản
Là sự vận động liên tiếp của tư bản lần lượt trải qua 3 gđ dưới 3 hình thái kế tiếp nhau, thực hiện 3 chức năng và quay về hình thái ban đầu cùng vs m (TB là vận động)
1 số chú ý
Mô hình này càng khẳng định nguồn gốc của gtri thặng dư: do hao phí SLĐ của ng lđ
Từ mối liên hệ khách quan mật thiết của các khâu trong mô hình tuần hoàn, đặt ra những yêu cầu về mtrg. Điều kiện kdoanh hiệu quả đcvs chủ thể kdoanh và nhà nc
LT (mua): T-H => SX: TLSX, SLĐ...SX => H'-T': LT (bán)
Chu chuyển của tư bản
Là tuần hoàn TB nếu xét nó là qtrinh định kỳ đổi mới ko ngừng
Thời gian cctb: T ch2 = Tsx + T lưu thông
Tốc độ chu chuyển tư bản là số lần mà 1 tư bản ứng ra quay trở về hình thái ban đầu cùng với m trong 1 tg nhất định: n = CH/ch
TG SX giảm
NSLĐ tăng
CĐLĐ tăng
TG gián đoạn sx giảm
TG dự trữ sx giảm
TG LT giảm
Thị trường tăng
Marketing tăng
Hệ thống GTVT tăng
Hoàn thiện mạng lưới và phương thức bán hàng
Tư bản cố định; lưu động
TLSX
TBCĐ (C1)
Máy móc
Thiết bị
Nhà xưởng
TBLĐ (C2)
Nguyên liệu
Nhiên liệu
Vật liệu
SLĐ
1.2. Bản chất của GTTD
Tỷ suất GTTD (m')
Khái niệm
m’ = m/v x 100% = 100% x [t’(thời gian lao động thặng dư) : t (thời gian lao động tất yếu)]
Khối lượng GTTD (M)
Khái niệm, ý nghĩa
M = m’x V = (m/v) x V
m nói lên quan hệ giữa người mua SLĐ (sử dụng SLĐ) và người bán SLĐ
1.3. Các phương pháp sản xuất m trong nền KTTT TBCN
Phương pháp tuyệt đối
Phương pháp tương đối
Các hình thức biểu hiện của gtri thặng dư trong nền kttt
Lợi nhuận
Chi phí SX TBCN (k): k = c + v
Bản chất của P: W > k
Tỷ suất lợi nhuận (P') = (P : k) x 100%
Lợi nhuận bình quân, giá cả sản xuất làm hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân. Tỷ suất lợi nhuận bình quân là tỷ lệ tính theo phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng chi phí sx TBCN
Các nhân tố ảnh hưởng đến P’
Cấu tạo hữu cơ của TB (c/v)
Tốc độ chu chuyển của TB
Tiết kiệm TBBB (c)
Tỷ suất giá trị thặng dư (m’)
Lợi nhuận bình quân
Là lợi nhuận thu được theo tỷ suất lợi nhuận bình quân
Khi hình thành P'bq & Pbq thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất (k + Pbq)
Quá trình giá trị chuyển hóa thành k + Pbq
Khi xuất hiện k
Khi m chuyển hóa thành P
Khi xuất hiện P'bq & Pbq
Lợi tức
TB cho vay
Là bộ phận tbxh dưới hình thái tiền tệ, đc csh cho ng khác sd trong 1 tg để kiếm lời
Đặc điểm
Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
Là hàng hóa đặc biệt
Là hình thái tư bản phiến diện nhất song được sùng bái nhất
Nguồn gốc, bản chất của lợi tức, tỷ suất lợi tức
Bản chất: là một bộ phận của m
Nguồn gốc: Là một phần m do công nhân tạo ra (LĐ không công của CN)
Tỷ suất lợi tức:
Z' = (Z : tổng TB cho vay) x 100%
Nhân tố ảnh hưởng: Tỷ suất lợi nhuận bình quân, cung cầu về TB cho vay 0 < Z' <;= P'bq
Hình thức vận động của TB cho vay
Tín dụng thương nghiệp
Tín dụng ngân hàng
Công ty cổ phần, TB giả & TT chứng khoán
CTCP: là mô hình doanh nghiệp hoạt động dựa trên nguồn vốn được hình thành thông qua phát hành cổ phiếu
TB giả: là tư bản tồn tại dưới hình thức chứng khoán có giá đem lại thu nhập cho người sở hữu chúng
TT chứng khoán: sơ, thứ cấp
Địa tô
TB kinh doanh trong NN
Là bộ phận tư bản xã hội đầu tư vào lĩnh vực NN
Sự hình thành QHSX TBCN trong NN
Tiến hành CM TS
Cải tạo cơ sở KT PK kinh doanh kiểu TBCN
Có 3 gia cấp: địa chủ, TB NN, CN
Địa tô TBCN
Là phần m còn lại sau khi đã khấu trừ Pbq
Hình thức
Địa tô chênh lệch: do đk tự nhiên, do thâm canh
Địa tô tuyệt đối: gắn với độc quyền sở hữu ruộng đất
Quan hệ lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường
Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế
Khái niệm
Trong nền kt tnhien, tự cấp, tự túc chưa có lợi ích và qh lợi ích
Phg thức và mức độ thoả mãn là do thu nhập qđinh
Thỏa mãn nhu cầu về mức độ và phương thức (phụ thuộc vào trình độ phát triển của LLSX)
Những đặc trưng
Mang tính khách quan
Là kết quả trực tiếp của quan hệ
phân phối
Là quan hệ xã hội
Mang tính lịch sử
Vai trò
Là mục tiêu của các hoạt động kinh tế
Là động lực của các hoạt động kinh tế
Là động lực của các hoạt động xã hội
Là cơ sở thực hiện lợi ích chính trị, lợi ích xã hội, lợi ích văn hóa
Các nhân tố ảnh hưởng
Địa vị của chủ thể trong hệ thống QHSX xã hội
Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
Hội nhập kinh tế quốc tế
Trình độ phát triển của LLSX
Các quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường
Giữa những người sử dụng lao động
Giữa những người lao động
Giữa người lao động và người sử dụng lao động
Giữa cá nhân, nhóm và lợi ích xã hội
Vai trò nhà nước trong bảo đảm hài hòa các lợi ích
Tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động KT
Tối ưu hóa quan hệ nhà nước và thị trường
Hoàn thiện công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô
Tạo sự đồng thuận trong phân phối thu nhập
Chống mọi hình thức thu nhập bất hợp pháp
Xử lý kịp thời những mâu thuẫn về lợi ích kinh tế