GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

  1. Tích lũy tư bản (Cách sử dụng giá trị thặng dư)
  1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư
  1. Các hình thức biểu hiện của gtri thặng dư trong nền kttt
  1. Quan hệ lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường

1.1 Nguồn gốc

Công thức chung của TB

T – H – T’ ( T’= T + ∆t )

Hàng hóa sức lao động

SLĐ là toàn bộ những năng lực (thể lực và trí lực) tồn tại trong một con người và được người đó sử dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó.

ĐK biến SLĐ thành HH

Tự do thân thể

Bị tước đoạt hết TLSX

Hai thuộc tính

GTSD SLĐ: Tiêu dùng SLĐ = LĐS

Giá trị SLĐ = Giá trị TLSH cần thiết cho công nhân và gia đình + Phí tổn đào tạo

Sự sản xuất giá trị thặng dư

Quá trình sản xuất m là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị

Đ/k để có m: Nền sx XH phải đạt đến trình độ nhất định (NSLĐ XH)

Một số lưu ý

Về nguyên tắc ngang giá trong kinh tế thị trường

Về người mua SLĐ là nhà tư bản thuần túy (ko quản lý)

Về người mua SLĐ vừa tham gia quản lý

Để làm rõ hơn nguồn gốc của m: Tư bản bất biến
& Tư bản khả biến

Tư bản bất biến, tư bản khả biến

TLSX -> TBBB (c)

SLĐ -> TBKB (v)

Giá trị hàng hóa: G= c + (v + m)

Tiền công

Bản chất: là giá cả SLĐ

Sự lầm lẫn: là giá cả của lao động

Yêu cầu đối với người sử dụng SLĐ & đối với người bán SLĐ

Tiền công trong thị trường LĐ

Tuần hoàn của tư bản

Là sự vận động liên tiếp của tư bản lần lượt trải qua 3 gđ dưới 3 hình thái kế tiếp nhau, thực hiện 3 chức năng và quay về hình thái ban đầu cùng vs m (TB là vận động)

1 số chú ý

Mô hình này càng khẳng định nguồn gốc của gtri thặng dư: do hao phí SLĐ của ng lđ

Từ mối liên hệ khách quan mật thiết của các khâu trong mô hình tuần hoàn, đặt ra những yêu cầu về mtrg. Điều kiện kdoanh hiệu quả đcvs chủ thể kdoanh và nhà nc
LT (mua): T-H => SX: TLSX, SLĐ...SX => H'-T': LT (bán)

Chu chuyển của tư bản

Là tuần hoàn TB nếu xét nó là qtrinh định kỳ đổi mới ko ngừng

Thời gian cctb: T ch2 = Tsx + T lưu thông

Tốc độ chu chuyển tư bản là số lần mà 1 tư bản ứng ra quay trở về hình thái ban đầu cùng với m trong 1 tg nhất định: n = CH/ch

TG SX giảm

NSLĐ tăng

CĐLĐ tăng

TG gián đoạn sx giảm

TG dự trữ sx giảm

TG LT giảm

Thị trường tăng

Marketing tăng

Hệ thống GTVT tăng

Hoàn thiện mạng lưới và phương thức bán hàng

Tư bản cố định; lưu động

TLSX

TBCĐ (C1)

Máy móc

Thiết bị

Nhà xưởng

TBLĐ (C2)

Nguyên liệu

Nhiên liệu

Vật liệu

SLĐ

1.2. Bản chất của GTTD

Tỷ suất GTTD (m')

Khái niệm

m’ = m/v x 100% = 100% x [t’(thời gian lao động thặng dư) : t (thời gian lao động tất yếu)]

Các nhân tố ảnh hưởng; Ý nghĩa thực tiễn

Nâng cao m': m'=m/v*100%

Nâng cao NSLĐ XH => Gtri, giá cả TLTD,TLSX giảm=>TL tăng

Sd máy móc hiệu quả (Sự chênh lệch ngày càng tăng giữa TB sd & tdung)

Quy mô của TB ứng trc: Quy mô tích luỹ: M = m' x (TB khả biến)

Khối lượng GTTD (M)

Khái niệm, ý nghĩa

M = m’x V = (m/v) x V

1.3. Các phương pháp sản xuất m trong nền KTTT TBCN

Phương pháp tuyệt đối

Phương pháp tương đối

Bản chất

Trong H - T - H: T làm phương tiện lưu thông
Trong T - H - T: T vừa là phương tiện vừa là
mục đích của vận động

m nói lên quan hệ giữa người mua SLĐ (sử dụng SLĐ) và người bán SLĐ

Cách tiếp cận: Nnghiên cứu tái sx là qtrinh sx đc lặp lại và đổi mới không ngừng

Bản chất: Mở rộng quy mô TB bằng cách TB hoá m

Thực chất, nguồn gốc duy nhất: ld ko công của CN - Tích luỹ làm cho QHSX TBCN trở thành thống trị và mở rộng sự thống trị

Hệ quả

Tăng cấu tạo hữu cơ của TB (c/v)

Tăng tích tụ và tập trungTB

Chênh lệch thu nhập tăng lên

Lợi nhuận

Chi phí SX TBCN (k): k = c + v

Bản chất của P: W > k

Tỷ suất lợi nhuận (P') = (P : k) x 100%

Lợi nhuận bình quân, giá cả sản xuất làm hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân. Tỷ suất lợi nhuận bình quân là tỷ lệ tính theo phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng chi phí sx TBCN

Lợi nhuận bình quân

Là lợi nhuận thu được theo tỷ suất lợi nhuận bình quân

Khi hình thành P'bq & Pbq thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất (k + Pbq)

Quá trình giá trị chuyển hóa thành k + Pbq

Khi xuất hiện k

Khi m chuyển hóa thành P

Khi xuất hiện P'bq & Pbq

Lợi tức

TB cho vay

Là bộ phận tbxh dưới hình thái tiền tệ, đc csh cho ng khác sd trong 1 tg để kiếm lời

Đặc điểm

Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu

Là hàng hóa đặc biệt

Là hình thái tư bản phiến diện nhất song được sùng bái nhất

Các nhân tố ảnh hưởng đến P’

Cấu tạo hữu cơ của TB (c/v)

Tốc độ chu chuyển của TB

Tiết kiệm TBBB (c)

Nguồn gốc, bản chất của lợi tức, tỷ suất lợi tức

Bản chất: là một bộ phận của m

Nguồn gốc: Là một phần m do công nhân tạo ra (LĐ không công của CN)

Tỷ suất lợi tức:
Z' = (Z : tổng TB cho vay) x 100%

Nhân tố ảnh hưởng: Tỷ suất lợi nhuận bình quân, cung cầu về TB cho vay 0 < Z' <;= P'bq

Hình thức vận động của TB cho vay

Tín dụng thương nghiệp

Tín dụng ngân hàng

Công ty cổ phần, TB giả & TT chứng khoán

CTCP: là mô hình doanh nghiệp hoạt động dựa trên nguồn vốn được hình thành thông qua phát hành cổ phiếu

TB giả: là tư bản tồn tại dưới hình thức chứng khoán có giá đem lại thu nhập cho người sở hữu chúng

TT chứng khoán: sơ, thứ cấp

Địa tô

TB kinh doanh trong NN

Là bộ phận tư bản xã hội đầu tư vào lĩnh vực NN

Sự hình thành QHSX TBCN trong NN

Tiến hành CM TS

Cải tạo cơ sở KT PK kinh doanh kiểu TBCN

Có 3 gia cấp: địa chủ, TB NN, CN

Địa tô TBCN

Là phần m còn lại sau khi đã khấu trừ Pbq

Hình thức

Địa tô chênh lệch: do đk tự nhiên, do thâm canh

Địa tô tuyệt đối: gắn với độc quyền sở hữu ruộng đất

Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế

Tỷ suất giá trị thặng dư (m’)

Khái niệm

Trong nền kt tnhien, tự cấp, tự túc chưa có lợi ích và qh lợi ích

Phg thức và mức độ thoả mãn là do thu nhập qđinh

Thỏa mãn nhu cầu về mức độ và phương thức (phụ thuộc vào trình độ phát triển của LLSX)

Những đặc trưng

Mang tính khách quan

Là kết quả trực tiếp của quan hệ
phân phối

Là quan hệ xã hội

Mang tính lịch sử

Vai trò

Các nhân tố ảnh hưởng

Là mục tiêu của các hoạt động kinh tế

Là động lực của các hoạt động kinh tế

Là động lực của các hoạt động xã hội

Là cơ sở thực hiện lợi ích chính trị, lợi ích xã hội, lợi ích văn hóa

Địa vị của chủ thể trong hệ thống QHSX xã hội

Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước

Hội nhập kinh tế quốc tế

Trình độ phát triển của LLSX

Các quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường

Vai trò nhà nước trong bảo đảm hài hòa các lợi ích

Giữa những người sử dụng lao động

Giữa những người lao động

Giữa người lao động và người sử dụng lao động

Giữa cá nhân, nhóm và lợi ích xã hội

Tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động KT

Tối ưu hóa quan hệ nhà nước và thị trường

Hoàn thiện công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô

Tạo sự đồng thuận trong phân phối thu nhập

Chống mọi hình thức thu nhập bất hợp pháp

Xử lý kịp thời những mâu thuẫn về lợi ích kinh tế