Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
RELATIVE CLAUSES (mệnh đề quan hệ) - Coggle Diagram
RELATIVE CLAUSES
(mệnh đề quan hệ)
Relative Adverb
(Trạng từ quan hệ)
WHY
chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.
…..N (reason) + WHY + S + V …
Eg: I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason.
→ I don’t know the reason why you didn’t go to school.
WHERE
thay thế cho các từ/cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn.
….N (place) + WHERE + S + V …. (WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
Eg: The hotel wasn’t very clean. We stayed t that hotel. → The hotel where we stayed wasn’t very clean.
WHEN
….N (time) + WHEN + S + V … (WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
Do you still remember the day? We first met on that day.
➨ Do you still remember the day when we first met?
thay thế cho cụm từ/từ chỉ thời gian.
Relative pronouns (Đại từ quan hệ)
chỉ người
Whom
…..N + WHOM + S + V
làm túc từ cho động từ trong MĐQH
Eg: George is a person whom I admire very much
Who
Làm chủ từ trong MĐQH
….. N + WHO + V + O
Eg: The woman who lives next door is a doctor.
chỉ vật
Which
làm chủ từ hoặc túc từ trong MĐQH
Eg: The machine which broke down is working again now
+) ….N (thing) + WHICH + V + O
+) ….N (thing) + WHICH + S + V
chỉ người hoặc vật
That
Mệnh đề quan hệ xác định
đại từ quan hệ làm tân ngữ có thể được bỏ đi.
dùng từ that thay thế cho who, whom, which...
Mệnh đề quan hệ không xác định
Trước và sau mđ phải có dấu ( , ).
KHÔNG ĐƯỢC dùng từ “that” thay thế cho who, whom, which và không được bỏ ĐTQH trong mệnh đề này.
Eg: My father is a doctor. He is fifty years old ➨ My father, who is fifty years old, is a doctor
Whose
thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s
…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….
Eg: I met someone whose brother I went to school with