Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 19: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST - Coggle Diagram
BÀI 19: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
Đột biến NST
là biến đổi trong
cấu trúc
bộ NST đặc trưng của loài
số lượng
Định nghĩa
Là những biến đổi đột ngột trong các khối gen trên NST về số lượng, về trình tự (tái cấu trúc NST)
Nguyên nhân
Rối loạn phân li NST trong phân bào dẫn tới hiện tượng đứt gãy
Tác nhân gây đột biến
Cơ chế
Gây ra sự đứt gãy (nhất là khi NST tháo xoắn để nhân đôi)
Tùy NST, tùy tác nhân mà có những loại đột biến khác nhau
Mất đoạn
Đảo đoạn
Lặp đoạn
Chuyển đoạn
Các dạng đột biến cấu trúc NST
Mất đoạn
1 đoạn NST (không chứa tâm) bị biến mất
Cơ chế
Đứt
Trao đổi chéo không cân
Hậu quả
Mất nhiều gen
thường gây chết
Giảm sức sống
VD: người mất đoạn ở NST số 21, 22 gây ra các dạng ung thư máu
VD: người mất đoạn NST số 5 hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Mất đoạn nhỏ
Loại bỏ gen xấu khỏi NST
Xác định vị trí của gen trên NST
Lặp đoạn
Trên NST có đoạn lặp lại
Cơ chế
Trao đổi chéo không cân
Hậu quả
Giảm mức độ biểu hiện của tính trạng
VD: lặp đoạn thể ba 16A trên NST giới tính X ở ruồi giấm làm mắt lồi thành mắt dẹt
Tăng mức độ biểu hiện của tính trạng
VD: ở đại mạch, đột biến lặp làm tăng hàm lượng amilaze
Ý nghĩa
ít gây hậu quả hơn mất đoạn
tạo gen mới
nguyên liệu cho tiến hóa
Đảo đoạn
1 đoạn NST có trình tự ngược so với bình thường
Cơ chế
Đứt, quay 180 độ rồi gắn lại
Tạo vòng NST
Hậu quả
Đột biến ít nghiêm trọng nhất
Hầu như không ảnh hưởng đến số lượng các gen, chỉ thay đổi vị trí tương đối
Tạo ra sự đa dạng di truyền trong loài
VD: Đảo đoạn thứ 12 trên NST thứ 3 làm chúng thích nghi ở nhiệt độ khác nhau
Hiệu quả vị trí
Tăng/ Giảm cường độ biểu hiện của gen
Ý nghĩa
Tái cấu trúc NST
tạo nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
VD: đảo đoạn ở muỗi tạo ra các loài mới
Chuyển đoạn
Chuyển đoạn trên cùng 1 NST/ trên NST tương đồng khác
gồm 2 dạng
tương hỗ
là đổi đoạn cho nhau
không tương hỗ
1 bên chuyển hẵn cho bên kia
Hậu quả
Chuyển đoạn lớn thường gây chết hay mất khả năng sinh sản
Chuyển đoạn nhỏ ứng dụng chuyển gen từ NST này sang NST khác (cùng/ khác loài)
Ý nghĩa
Có vai trò quan trọng trong hình thành loài mới
Giảm khả năng sinh sản, giảm sức sống
Điều hòa sâu bệnh
Tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
chuyển đoạn Robertson giúp giải thích quá trình tiến hóa của loài người
Ý nghĩa
Cấu trục lại các đoạn NST tạo nguyên liệu cho việc tạo loài mới (cách li sinh sản)
Tạo giống mới, tạo các tổ hợp gen khác nhau trên NST