Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4: VI NẤM, bệnh vi nấm nội tạng, VI NẤM, bệnh vi nấm ngoại biên -…
CHƯƠNG 4: VI NẤM
lang ben
đại cương
- bệnh lý ở lớp sừng, biểu bì da
- rất nhạy cảm với các loại thuốc thoa, dễ tái phát
-
dịch tễ
- txuc gần gũi, dùng chung khăn mặt, quần áo, mền
- nấu quần áo, đồ lót, khăn lau để tránh tái nhiễm
bệnh lý
có 2 loại sang thương:
- mảng trắng trên nền da nâu
- mảng nâu trên nền da trắng
- da hơi gồ, bong vảy
chẩn đoán
- ls: nhìn sang thương đoán được lang ben
- cận ls: asang đèn Wood
trứng tóc đen
đại cương
- chỉ gặp ở tóc, ko gây a/huong đến sức khỏe cng
- có thể ký sinh ở lông khỉ
-
bệnh lý
- bao quanh sợi tóc, có nhiều hạt màu đen cứng
- khi chải tóc có cgiac vướng lược
- dự phòng: ko dùng chung lược chải đầu với ng bệnh
chẩn đoán
- ls: hình ảnh đủ chẩn đoán xđ
- cận ls: làm sợi tóc phết ướt với KOH 10-20%
- cạo trọc đầu là PP dễ làm, hiệu quả 100%
viêm giác mạc
do vi nấm
nguyên nhân
có 13 giống vi nấm gây viêm giác mạc: Curvularia, Aspergillus, Nigospora,...
dịch tễ
- bệnh: trầy xước giác mạc, tăng nhãn áp, các bệnh giác mạc khác
- đtượng: nông dân, ndân lđộng khác; ko được bảo hộ tốt
- nguồn bệnh: ko khí, đất cát
bệnh lý
- vết loét màu trắng, bờ ko đều hình chân chim
- có khi ăn sâu gây mủ tiền phòng, mù mắt
- hậu quả: đục giác mạc
chẩn đoán
bệnh phẩm
BS CK mắt, cạo 1 mảnh loét giác mạc vào dd Nacl 0.9% vô trùng
qsat trực tiếp
- nếu do Candida albicans: TB hạt men và sợi tơ nấm giả
- nếu do nấm sợi: sợi tơ nấm có vách ngăn và phân nhánh
-
cấy
cấy vào mtr sabouraud, ủ trong PTN
- Candida albicans: khúm nấm nhão
- Nấm sợi: qsat bằng mắt thường
-
điều trị
- không dùng thuốc nhỏ mắt chứa corticoid
- xđịnh chính xác vi nấm gây bệnh
- BS đa khoa -> chuyển lên tuyến có chuyên khoa mắt
-
bệnh vi nấm ngoài da
sinh lý
- rất thích keratin
- kháng lại kháng sinh, thuốc kháng nấm cycloheximid
- ý nghĩa: chống bội nhiễm vi trùng trong nuôi cấy nấm
hình thái
- sợi tơ phân nhánh, có vách ngăn
- sinh 2 loại bào tử: đính nhỏ đơn tb, đính lớn đa tb
- có một số ctruc khác: hình vợt, hình lược, sợi nấm xoắn, hình sừng nai, thể cục...
-
-
dịch tễ
- từ người qua người: dùng chung đồ cá nhân
- từ thú qua người: do gần gũi chó, mèo, ngựa, khỉ
- từ mtr đất
bệnh lý
chốc đầu
- chốc đầu mảng xám: da đầu ko sưng
- chốc đầu chấm đen: đứt sát da đầu
- chốc đầu sưng mủ: sợi tóc bị tuột
- chốc đầu kiểu favus: mùi hôi
vi nấm ở da nhẵn
- hắc lào: hơi sưng đỏ, gồ cao, ly tâm vòng tròn
- vảy rồng: vùng da rộng, da bong vảy đồng tâm
bệnh chân VĐV
- thể mạn tính: kẽ chân bị bong vảy, bong thành mảng
- thể cấp tính: có bóng nước, PỨ dị ứng với mụn nước
nấm bẹn
- Epi: 2 mảng màu nâu đxung 2 bên bẹn, bóng nước lan rộng ra đùi
- Tri: 2 mảng màu nâu ko đxung, lan ra mông, lên trên
nấm má
- ở 1 bên cằm/ má, rỉ dịch vàng
- mắc bệnh do hôn thú nuôi chó mèo
-
điều trị
qsat trực tiếp
- phết ướt với dd KOH 20%
- bào tử nhỏ bao quanh: kiểu Microsporum
- bào tử nhỏ bám bên ngoài: kiểu giống Microsporum
- bào tử lớn bám bên ngoài: nhóm phát ngoại nội
- bên trong sợi tóc có sợi tơ nấm và bào tử: phát nội thuộc nhóm phát nội
-
-
bệnh vi nấm Candida sp
bệnh sinh
một số yếu tố làm nấm chuyển từ hoại sinh -> ký sinh gây bệnh
- ytố sinh lý: có thai, Candida ptr mạnh ở âm đạo
- ytố bệnh lý: tiểu đường, SDD, HIV/AIDS
- ytố nghề nghiệp: làm bếp, bán cá.. tay chân ướt t/xuyên
- ytố thuốc: kháng sinh phổ rộng, corticostreroid, thuốc ức chết MD
dịch tễ
- ở trẻ sơ sinh: truyền từ mẹ qua âm đạo trong qtrinh sinh
- ở trẻ lớn và người lớn: nấm nội sinh có sẵn trong cthe chuyển từ dạng hoại sinh sang ký sinh gây bệnh
bệnh lý
bệnh đường niêm mạc
đẹn:
- sưng đỏ, tạo thành mảng trắng ở lưỡi, ở amidan, có thể bóc tách
- do Candida albicans
-
viêm thực quản:
- trẻ em bỏ ăn, nghẹn, khó thở; ng lớn đau x.ức khi nuốt
- do Candida albicans
viêm âm đạo - âm hộ:
- gặp ở phụ nữ có thai, ng bệnh ĐTĐ
- đau rát âm đạo, ra huyết trắng sệt, đau khi giao hợp, tiểu rát buốt
bệnh da và cquan phụ cận
viêm da:
- nếp gấp lớn: bẹn, mông, vú mảng viên ra rỉ dịch
- nếp gấp bé: kẽ tay, chân, mảng thượng bì hoại tử trắng đục
- do Candida albicans
viêm móng
sưng mô mềm quanh móng, lan sang các móng khác
bệnh nội tạng
viêm nội mạc cơ tim
- bệnh van tim, sdung kháng sinh lâu ngày, ngấm vào máu
- ls: sốt kéo dài, nghe tim thổi ltuc
bệnh đường HH
- viêm phát / thứ phát các bệnh: viêm phế quản, phế quản phế viêm
- cđoán: nội soi phế quản, soi tươi dịch phế quản tìm vi nấm
bệnh đường tiết niệu
- viêm bàng quang, viêm bể thận, đau vùng hạ vị, tiểu gắt buốt
- cđoán: cấy nước tiểu
candida lan rộng
- ng bệnh tiểu đường, máu ác tính, dùng kháng sinh corticoid
- candida huyết phát tán đa cquan gây viêm màng não
- tiên lượng: thường dẫn đến tử vong
chẩn đoán
qsat trực tiếp:
candida miệng, huyết trắng, móng
cấy vào thạch bào tử dạ dày:
- nếu thấy TB hạt men, sợi tơ nấm giả, bào tử bao dày: Candida albicans
- nếu chỉ thấy TB hạt men và sợi tơ nấm giả: Candida sp
cấy vào huyết thanh ng:
- TB hạt men có ống mầm: Candida albicans
- Chỉ có TB hạt men: Candida sp
muốn pbiet các Candida sp còn lại: dùng PP đồng hóa đường, lên men đường, đồng hóa nitrat
Bướu nấm
nguyên nhân
- vi trùng thượng đẳng họ Actinomycetaceae
- vi nấm thực sự
dịch tễ
- nam nhiều hơn nữ
- nông dân, quân nhân
- đường vào vết trầy xước
lâm sàng
- vi trùng thượng đẳng hay vi nấm xâm nhập qua da và ăn sâu vào mô dưới da
- vào xương và làm tiêu xương, gây biến dạng chân
- chân to, lỗ rò chảy ra dịch vàng, có hạt
- mạn tính, không gây đau
chẩn đoán
-
qsat trực tiếp
lấy hạt dịch vàng rửa bằng NaCl 0.9%, thấy những sợi nấm đan xen chằng chịt vào nhau
-
điều trị
- VK: điều trị kháng sinh cắt lọc mô bị nấm thường thì cho kq tốt.
- vi nấm: cưa chân là biện pháp duy nhất
-
Bệnh vi nấm Sporothrix
dịch tễ
- mầm bệnh có trong đất, TV mục nát, vỏ cây
- bệnh có lquan đến nông nghiệp, Cn hầm mỏ
- đường vào qua trầy xước trên da
bệnh lý
- thể da: sưng lên thành cục u, chứa mủ rồi chảy ra thành dịch màu nâu, lan theo mạch tân dịch
- thể da đơn thuần: bướu gai ko lan theo mạch tân dịch
- thể bệnh lan tràn: vi nấm lan khắp da với nhiều nốt; vào máu đi đến nội tạng các cquan
- thể nguyên thủy ở phổi: dễ nhầm lẫn với lao phổi
chẩn đoán
- qsat trực tiếp: sinh thiết mô, chọc dịch, ở nốt u
- cấy: hút mủ cấy trên mtr sabouraud/ thạch tim óc
- cđoán miễn dịch học: tìm kháng thể kháng nấm trong máu
-
bệnh vi nấm Aspergillus
dịch tễ
- lquan đến: thợ giặt áo lông, nông dân
- có nhiều loài Aspergillus gây bệnh: Aspergillus fumigatus, Aspergilus flavus,...
- sống hoại sinh trong mtr ngoài
- vi nấm xâm nhập qua đường HH , những ng suy giảm MD, lạm dụng corticoid
bệnh lý
- dị ứng: hít phải bào tử gây viêm mũi dị ứng
- viêm giác mạc, viêm ÔTN
- thể phổi: sau lao phổi, dãn phế quản, áp xe phổi
- thể bệnh lan rộng
-
chẩn đoán
- bệnh phẩm: đàm, giác mạc, da tai, sinh thiết bướu phổi
- qsat trực tiếp: KOH 20%
- cấy
bệnh vi nấm Histoplasma
dịch tễ
- có nhiều trong đất, phân chim bồ câu, dơi, gà
- nhiễm bệnh do hít bào tử nấm vào phổi
-
bệnh lý
gđoạn sơ nhiễm ở phổi
- thể ko triệu chứng
- thể viêm phổi dạng kê: ho, đau ngực, Xquang nhìn thấy lốm đốm hạt kê; tự khỏi, để lại nốt hóa vôi hình nút áo
- thể ngoài phổi: vết loét ở da; ở ruột: xuất huyết hoặc tiêu chảy
gđoạn lan tràn
viêm phổi lan khắp các cquan: gan to, lách to, thiếu máu, giảm BC, loét da niêm; chết người
gđoạn mạn tính
- vi nấm khu trú và gây tổn thương phổi; sốt, đàm, ho ra máu, khó thở
- Xquang thấy thâm nhiễm và thủng phổi dạng hang
chẩn đoán
bệnh phẩm
đàm, máu, tủy xương hay sinh thiết cquan tổn thương
-
-
-
điều trị
- gđoạn sơ nhiễm ko cần điều trị
- gđoạn lan tràn: bắt buộc phải điều trị, nếu muộn sẽ tử vong
-
-
-
Pneumocytis carinii
-
dịch tễ
- gặp ở 60% người nhiễm HIV/AIDS
- lây qua đường HH và qhtd nam-nam
-
chấn đoán
- Xquang: thâm nhiễm phổi hình cánh bướm
- soi đàm, dịch phế quản... tìm thể hđộng
- huyết thanh cđoán ko có gtri ở BN suy giảm MD
- tìm kháng nguyên hòa tan
- tầm soát ADN
dự phòng
- DD bà mẹ thật tốt để tránh SDD bào thai
- Nuôi trẻ ko SDD
- phòng HIV/ AIDS
-
bệnh vi nấm nội tạng
-
gây bệnh tại chỗ và xâm nhập sâu đến các cquan, phát tán toàn thân
-
VI NẤM
- ko có diệp lục tố tổng hợp CHC
-