Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PHÂN ĐẠM - PHÂN KALI - PHÂN BÓN KHÁC - Coggle Diagram
PHÂN ĐẠM - PHÂN KALI - PHÂN BÓN KHÁC
Phân Đạm
Phân đạm amoni
Thành phần hóa học chính:Muối amoni:NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
Phương pháp điều chế: Cho NH3 tác dụng với axit tương ứng.
Dạng ion hoặc hợp chất mà cây trồng đồng hóa: NH4+;NO3-
Phân đạm nitrat
Là các muối nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2, ... được điều chế bằng phản ứng giữa axit nitric và muối cacbonat.
VD: CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Trong thành phần phải chứa gốc nitrat NO3-, ví dụ như NaNO3 (natri nitrat), Ca(NO3)2 (canxi nitrat),...
Dạng ion hoặc hợp chất mà cây trồng đồng hóa:NO3-
Công dụng
Phân đạm cung cấp Nitơ hóa hợp cho cây trồng dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+
Kích thích quá trình sinh trưởng của cây, tăng tỉ lệ protêin thực vật.
Cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng %N trong phân.
Phân hổn hợp và phức hợp
Phân hổn hợp
Sản xuất
:trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ N:P:K khác nhau
Ví dụ
Nitrophotka (NPK) là hổn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
:
Thành phần
Photpho
Kali
Nito
Phân phức hợp
Sản xuất
Tạo ra đồng thời bằng tương tác hóa học của các chất
Ví dụ
Amophot là hổn hợp của các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 thu được khi cho NH3 tác dụng H3PO4u
Thành phần
Chứa chủ yếu là nito và photpho
Khái niệm
Là loại phân bón chứa đồng thời một số nguyên tố dinh dưỡng cơ bản
Ưu điêm
:để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cây ,thuận lợi cho việc điều hòa dinh dưỡng đất phù hợp nhu cầu cho từng loại cây trồng .Góp phần giải quyết hiện trạng bón phân mất cân đối .
Phân vi lượng
Lưu ý
Dùng quá lượng qui định sẽ có hại cho cây
Chỉ có hiệu quả cho từng loại cây và từng loại đất
Khái niệm
Phân vi lượng là hỗn hợp các chất hóa học nhằm cung cấp các loại nguyên tố vi lượng cho cây như bo, kẽm, đồng, mangan,molipden…ở dạng hợp chất.
Tác dụng
Cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ để kích thích quá trình sinh trưởng, trao đổi chất, tăng hiệu lực quang hợp.
các nguyên tố trên đóng vai trò như những vitamin cho thực vật.
được đưa vào đất cùng với phân bón vô cơ hoặc phân bón hữu cơ.
PHÂN KALI
Cung cấp
Nguyên tố kali cho cây dưới dạng ion K+
Tác dụng
Tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây
Đánh giá
Bằng hàm lượng % K2O
Thường dùng muối
KCL, K2SO4
Phân Ure
Thành phần chính
(NH2)2CO ( 46%N)
Sản xuất
CO2 +2NH3 -> (NH2)2 + H2O (180-200 độ C) ~200atm
Trong đất
(NH4)2CO + 2H2O -> (NH4)2CO3
Bảo quản
Nơi khô ráo. Bón đất chua, phèn