Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ấdsfsdgC KỲ I** - Coggle Diagram
ấdsfsdgC KỲ I**
Nguyên tử
Cấu tạo nguyên tử
Eelectron (e): (-)
Proton (p): (+)
Notron (n): k mang điện
Các ký hiệu đặc trưng cho nguyên tử
số đơn vị Điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, số e, sô p: Z
Số n: N
Số khối A
Nguyên tử khối trung bình
Ký hiệu nguyên tử
Viết được cấu hình e nguyên tử
Thứ tự mức năng lượng : 1S, 2S, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p
Viết được cấu hình e nguyên tử
s: 2 e , p: 6 e, d: 10 e, f: 14 e
Đặc điểm e lớp ngoài cùng
có 1,2,3 e lớp ngoài cùng: Kim loại
có 5,6,7 e lớp ngoài cùng: phi kim
có 4e lớp ngoài cùng có thể kim loại hoặc phi kim
có 8 e lớp ngoài cùng: Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Chu kỳ
Nhóm
Ô
Sự biến tuần hoàn cấu hình e nguyên tử
Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố
Bán kính nguyên tử
Chu kỳ
Nhóm
Tính kim loại
Chu kỳ
Nhóm
Tính phi kim
Chu kỳ
Nhóm
tính axit, bazo
Chu kỳ
Nhóm
Độ âm điện
Chu kỳ
Nhóm
Ý nghĩa
Liên kết hóa học
Liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị
Cách xác định hóa trị và số oxi hóa
Mối quan hệ giữa độ âm điện và liê kết hóa học
Liên kết cộng hóa trị k cực
Liên kết cộng hóa phân cực
liên kết ion