Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI - Coggle Diagram
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tính chất chung
:
Tác dụng với phi kim :warning:
Tác dụng với oxi: Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, Ag,...) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit.
Tác dụng với phi kim khác (Cl.,, S,...) :warning:
Nhiều kim loại tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao, tạo thành muối.
:
Tác dụng với dung dịch axit loãng :warning:
Kim loại đứng sau trước H tác dụng
được với axit loãng.
Tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nóng :warning:
Kim loại tác dụng dung dịch HNO3 đặc nóng
tạo muối nitrat và sản phẩm khử như NO2, NO
N2 , NH4NO3 , N2O ( trừ Au và Pt )
Tác dụng với dung dịch muối :warning:
Kim lọại hoạt dộng mạnh hơn (trừ Na, K, Ba,... vì kim loại kiềm, kiềm thổ tan trong nước ở điều kiện thường) tác dụng với muối của kim loại yếu hơn, tạo thành muối và kim loại mới.
Tác dụng với nước :warning:
Các kim loại mạnh như Li, Na, K, Ba, Sr, Ca tác dụng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazo
:
Phương trình minh họa
Tác dụng với dung dịch axit
Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 +2NO +4H2O
Tác dụng với nước
Với kim loại mạnh (IA , IIA , AL): Li + H2O --> LiOH + H2
Với kim loại trung bình ( Fe, ...) : 3Fe + 4H2O --> Fe3O4 + 4H2 (ở t° cao)
Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO4 ->FeSO4 + Cu
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với Oxi : 4Al + 3O2 --> 2Al2O3
Tác dụng với lưu huỳnh : Hg + S --> HgS
Tác dụng với Clo : 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3