Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHỈ SỐ SỨC KHỎE VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ - Coggle Diagram
CHỈ SỐ SỨC KHỎE VÀ
QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ
Các khái niệm
Chỉ số
Là số đo giúp đo lường và sao sánh những sự thay đổi.
Thực hiện theo
Chiều hướng: ↑ or ↓
Mức độ: ít or nhiều
Phạm vi: rộng or hẹp
Dạng thông tin, biểu hiện bằng thông số
Đo lường hoặc so sánh vấn đề sức khỏe
VD: Tỉ lệ nhiễm SXH ở trẻ em... tăng...
Chỉ tiêu
Biểu hiện bằng số về quy mô, tốc độ phát triển, cơ cấu, quan hệ tỷ lệ các hiện tượng thuộc lĩnh vực y tế.
Công cụ phân tích nhu cầu, điều hành hoạt động, đánh giá việc triển khai và tác động của chương trình
Giá trị đặt ra và yêu cầu cần đạt được tại một thời điểm nào đó trong kì kế hoạch
VD: Ngành Y tế phấn đấu đạt tỉ lệ sử dụng BHYT 100% trong toàn bộ dân số đến năm 2020
Đặc tính thông tin y tế
Tính sử dụng thích hợp
Tính thực tiễn và đơn giản
Tính chính xác
Tính nhạy
Tính đặc hiệu
Tính cập nhật
Tính khách quan
Sai lệch thông tin (note)
Sai sót khi thu nhập số liệu ko đại diện
Sai ệch ảnh hưởng gtri và độ tin cậy số liệu
Hệ thống tổ chức quản lý thông tin y tế
Tỉnh/ Thành
Quận/ Huyện
Trung ương
Xã/ Phường, thị trấn
Phân loại thông tin
Nhóm thông tin về tình hình sức khỏe, các yếu tố tác động đến sức khỏe
Dân số
Kinh tế - văn hóa - xã hội
Sức khỏe, bệnh tật
Dịch vụ y tế
Nhóm thông tin đầu vào, hoạt động, tác động, đầu ra
Đầu vào:
loại + số lượng nguồn lực
Đầu ra
kết quả đạt được
Hoạt động:
hoạt động
Tác động
phản ảnh tác động lâu dài và tổng thể
Nguồn thu thập
Sổ sách, báo cáo
Ưu: thường xuyên liên tục, dẽ dàng, không khó khăn, ít tốn kém
Nhược: trách nhiệm người nhập
Điều tra, khảo sát
Ưu: Chính xác, kịp thời, đáp ứng ứng nhu cầu
Quan sát, bảng kiểm
Máy vi tính
Ưu: quản lí số lượng thông tin khổng lồ
Nhược: tốn kém, không chuyên môn
Vai trò thông tin
Triển khai và theo dõi
Lập kế hoạch
PP đánh giá
Lượng giá
Phân tích vấn đề
Lựa chọn ưu tiên