Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LIÊN TỪ - Coggle Diagram
LIÊN TỪ
II. LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN
-
-
both... and: chỉ sự lựa chọn kép: cả ...và, cả ...lẫn, vừa...vừa..
-
-
as...as: so sánh ngang bằng: bằng, như, đúng như
-
so.. as: so sánh không ngang bằng: không...bằng, không...như
barely/ hadrly/ scarcely…when
no sooner…than: diễn tả quan hệ tgian: ngay khi…, ngay lúc…, vừa mới
Such… that, so… that: diễn tả mối quan hệ nhân quả: … đến mức…, …đến nỗi…
III. LIÊN TỪ PHỤ THUỘC
4 . chỉ sự tương phản
-
While , whereas : nói sự ngược nghĩa giữa 2 mệnh đề
-
Although , Even though, Though: biểu thị hai hành động tráu ngược nhau
-
-
chỉ mục đích
-
For fear that: chỉ mục đích phủ định: e rằng , sợ rằng
-
Lest nêu mục đích phủ định, theo sau nó là trợV “ should” vì sợ rằng
-
Chỉ lý do
Because: diễn tả mối quan hệ nguyên nhân, kết quả: bởi vì
In that: giải thích và giới hạn lý do: vì, là do là
As/since: khi người nghe, người đọc đã biết lý do của sự việc: bởi vì
-
Seeing that: đưa ra nguyên nhân của 1 sự việc: vì, vì vậy
-
-
-
Before: diễn tả thời gian,1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác: trước khi
-
Just as diễn tả 2 hành động gần như sảy ra cùng thời điểm: vừa lúc, khi
-
-
Until/till: chỉ hành động xảy ra cho đến thời điểm ở QK,TL: cho đến khi
-
-
-
-
I. LIÊN TỪ KẾT HỢP
but: diễn tải sự dối lập, ngược nghja: nhưng, nhưng mà
or: nêu thêm lựa chọn khác: hoặc, hay ( là)
-
yet: đưa ra 1 ý ngươc lại so với ý trước đó: vaayju mà, thế mà
and: thêm, bổ sung thông tin: và, với
-
for: đưa ra lý do : vì, bởi vi, tại vì
-