Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Phương pháp Dicromat, Nhóm 2: 3, 4 - Coggle Diagram
Phương pháp Dicromat
Ưu điểm :smiley:
Dung dịch tiêu chuẩn có thể pha chế được từ lượng cân chính xác, dung dịch sau khi pha chế bền theo thời gian.
-
-
-
Bền với nhiệt, oxi trong không khí,..
Nguyên tắc
-
Phương trình Cr2O7 2- + 14H+ + 6Fe2+ ↔ 2Cr3+ + 7H2O + 6Fe 3+ ion Cr3+ có màu xanh; ion Cr2O7 có màu da cam.
Dùng để chuẩn độ Fe(II): Khi cần chuẩn độ chất oxi hóa thì người ta cho thêm lượng dư Fe(II) và sau đó chuẩn độ ngược Fe(II) dư bằng K2Cr2O7; khi cần chuẩn độ chất khử thì cho muối Fe (III) dư và chuẩn độ Fe(II) tạo thành.
Chỉ thị dùng diphenylamin cho phép chuẩn độ Fe(II) bằng đicromat thì có sự đổi màu không rõ bởi khoảng chuyển màu nằm ngoài BNCĐ. Vì vậy khi CĐ cần cho thêm H3PO4 để tạo phức với Fe(III) và làm giảm thế của cặp Fe3+/Fe2+
Giả sử chuẩn độ Vo ml Fe 2+ có nồng độ Co bằng Vml chất Cr2 O7 2- có nồng độ C trong môi trường H+ mạnh.
-
-
-
-
Nhược điểm :pencil2:
-
-
So với KMnO4, thế oxi hóa khử thấp hơn nên được sử dụng ít hơn
-
Chất chỉ thị thường dùng
Muối natri (hay bari) điphenylaminsunfonat (có Eo = 0,84V)
-
-
Axit phenylantranilic (Eo = 1,08V dạng oxy hóa có màu tím, còn dạng khử không màu)
điphenylamin (có Eo = 0,76V)
-