Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
XƠ SPANDEX SPANDEX - Coggle Diagram
XƠ SPANDEX
NGUỒN GỐC
Nguồn gốc
1950, nhà hóa học Jose C.Shivers đã sản xuất ra một loại sợi co dãn có thể chịu được nhiệt độ cao
-
-
Đặc tính
Trọng lượng nhẹ, mạnh và bền hơn cao su
-
-
-
-
CẤU TRÚC
-
Cấu trúc phân tử
Là một loại polyme, cấu trúc đại phân tử của nó được tạo thành từ sự lặp lại đơn vị( mars)
-
Vừa có cấu trúc mạch vòng, vừa có cấu trúc mạch lưới
Hai loại tiền polyme được phản ứng để tạo ra xương lưng polyme sợi spandex: macroglycol dẻo và disocyanat cứng
Cấu trúc tế vi
-
-
Mật độ giao động từ 1,15 đến 1,32 g/cc
-
Trọng lượng riêng: 1,2 - 1,25
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Đặc trưng nhiệt
Khả năng chịu nhiệt thuộc loại thấp và trung bình( từ 150 độ C trở xuống), trên 170 độ C sợi mất các tính chất cơ lý
-
-
Đặc trưng hấp thụ
-
-
Hàm lượng ẩm cực thấp( chỉ từ 0,7-1,3%)
-
-
-
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
-
-
Ngoại quan
-
-
Sợi mỏng, mềm mại, co dãn tốt
-
GÍA TRỊ SỬ DỤNG
Trong may mặc
Quần áo thể thao, đồ bơi, đồ lót, đồ tắm, quần trượt tuyết, quần jean bó,...
-
-
Nên giặt bằng tay, không vắt quá nhiều
-
Nếu ủi thì ủi với nhiệt độ vừa phải, nên ủi hơi, không nên ủi nhiệt
Phơi những nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
-
-