Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Văn - HK2 - Coggle Diagram
Văn - HK2
Viết bài
Nói
Đọc
Thơ lục bát
Nhận biết, trình bày được:
Về hình thức: vần, nhịp, dòng và khổ thơ…
Về nội dung: đề tài, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa…
Vận dụng thực hành vào việc đọc hiểu các văn bản thơ lục bát tương tự ngoài SGK
Ngữ văn 6
Thể hiện được tình cảm, thái độ đối với nội dung liên quan hoặc nghệ thuật thơ lục bát, rút ra bài học của bản thân
Kí (hồi kí, du kí)
Nhận biết, trình bày được:
Về hình thức: ngôi kể thứ nhất, tính xác thực, cách kể sự việc, hình thức ghi chép…
Về nội dung: đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc người viết…
Vận dụng thực hành vào việc đọc hiểu các văn bản kí tương tự ngoài SGK Ngữ văn 6
Thể hiện được tình cảm, thái độ đối với nội dung liên quan hoặc nghệ thuật kí, rút ra bài học của bản thân.
Nghe
Đọc hiểu văn bản
Thơ (lục bát)
Một cặp câu thơ cơ bản gồm một câu sáu tiếng và một câu tám tiếng. Một bài thơ lục bát gồm ít nhất 2 câu.
Gieo vần: Tiếng 6 dòng lục gieo với tiếng 6 dòng bát, tiếng 8 dòng bát gieo với tiếng 6 dòng lục
Kí (hồi kí, du kí)
Kí: Thuộc thể loại văn xuôi, ghi lại sự việc và con người một cách xác thực.
Hồi kí: Ghi chép lại sự việc, quan sát, nhận xét và tâm trạng tác giả đã trải qua.
Du kí : Ghi lại về việc đã chứng kiến trong một chuyến đi của bản thân đến một miền đất khác.
Kiến thức ngữ văn
Biện pháp tu từ ẩn dụ
Tu từ : được dùng để làm cho câu văn, từ ngữ trở nên sinh động hơn, ấn tượng hơn, không nhàm chán. ( so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hóa dụ ,... )
Ẩn dụ : sự vật này được gọi tên bằng sự vật kia, do có nét tương đồng với nhau nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm trong diễn đạt.
Từ đa nghĩa, từ đồng âm, từ mượn
Từ đa nghĩa : Từ có 2 nghĩa trở lên nhưng các nghĩa phải liên quan tới nhau. ( VD: ăn cơm - ăn tết - tàu ăn than )
Từ đồng âm : Từ có cách viết và phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau (VD : đường ngọt - đường đi)
Từ mượn: Từ mượn tiếng nước ngoài để biểu thị sự vật, sự việc, .. vì Tiếng Việt chưa có từ chính xác để miêu tả nó. VD: tác phẩm, văn học, sử gia , hòa bình,.. (Hán) ; nhà ga, xà phòng, mùi soa,... (Pháp) ; mít tinh, TV , ... (Anh)