Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐƠN BÀO, Câu hỏi - Coggle Diagram
ĐƠN BÀO
Đặc điểm
1 tb đảo bảo tất cả các chức năng
Tính di động (tối thiểu 1 phần trong chu trình sống)
Sinh sản
Hữu tính
Vô tính
Di dưỡng (do không có diệp lục)
Khí hậu nóng ẩm & kinh tế kém phát triển
Nguyên sinh động vật
Hình thể đa dạng
Phân loại
Trùng chân giả (Rhizopoda)
Amíp Sacodina
Màng mỏng bào bọc -> chân giả -> di chuyển & bắt mồi
Sinh sản nhân đôi
2 giai đoạn
Gây bệnh -> dạng hoạt động
Bào nang -> dạng phát tán
Các giống kí sinh ở người
Phân loại
Ký sinh không gây bệnh
Endolimax
Endolimax nana
Sống trong lòng ruột già
Soi tươi -> dạng hoạt động
Định danh bằng phương pháp
nhuộm Hematoxylin
3 more items...
Entamoeba
Hầu như không gây bệnh trừ Entamoeba histolytica
Entamoeba gingivalis -> ký sinh ở miệng, kẽ răng, trên ngách mủ viêm cận răng, chất nhày phế quản
Cần phân biệt nó với những con gây bệnh khác
Entamoeba coli -> ruột già
nhân lệch sang 1 bên
Entamoeba hartmani -> ruột già, thường hay bị bỏ sót trong xét nghiệm
Entamoeba polecki -> amit heo, có bào nang, hoại sinh trong lòng ruột già
Pseudolimax
Pseudolimax butschilii
Sống trong lòng ruột già
Không đặc hiệu ở người, đặc hiệu ở heo, khỉ
Dạng bào nang (10-20µm)-> Không bào bắt màu vàng của iod -> iodamoeba
Dạng hoạt động
2 more items...
Dientamoeba
Dientamoeba fragilis
2 nhân, sống trong ruộ già
Kích thước nhỏ (5-10µm) -> ít gặp trong xét nghiệm
Nhân không nhuộm thì khó thấy
Không có dạng bào nang -> gần đây được phân loại như trùng roi
Ký sinh gây bệnh
Entamoeba histolytica
Đặc điểm
2 dạng
2 more items...
Sống trong lòng ruột già
Nguồn thức ăn -> nấm men, vi trùng, tế bào, hồng cầu
Sinh sản -> trực phân (tự phân đôi tế bào)
Bệnh lỵ
Gây bệnh
Bệnh đường ruột
3 more items...
Bệnh ngoài cơ quan
2 more items...
Điều trị
2 more items...
Phòng bệnh
4 more items...
Tự do nhưng gây bệnh
Nagleria fowleri
sống trong nước & chuyển thành dạng hoạt động khi ở nhiệt độ cao
Áp xe não thứ phát
PCR + dịch tễ
Phân biệt dựa vào đặc tính của nhân
Cách phân biệt?
Đặc điểm
Trùng lông (Ciliata)
Trùng roi (Mastigophina)
Tự do gây bệnh
Ký sinh gây bệnh
Trichocomonas vaginalis
Sống ở âm đạo & niệu đạo
10-30
Nhuộm May Grunwald Giemsa
Tế bào chất -> xanh lơ
Nhân -> đỏ
Không có dạng bào nang
Điều kiện chuyển sang gây bệnh
PH âm đạo tăng
Hàm lượng glycogen trong niêm mạc âm đạo tăng
Hormone follicilin giảm
Lâm sàng
nữ -> huyết trắng
Điều trị Metronidazole
Trùng bào tử (Sporozoa)
Crytossporidium spp
Nơi sống -> đường ruột
Gây tiêu cahyr
Bệnh cơ hội
Chu trình phá triển
Chu trình vô tính
Chu trình hữu tính
Phôi trung phát triển ????
Cận lâm sàng
XN phân + nhuộm ZN (màu đỏ /hồng)
Điều trị
Vai trò gây bệnh
Chỉ sống hoại sinh
Bệnh chết người
Câu hỏi
Gây bệnh hay không gây bệnh
Gây bệnh
Gây bệnh gì
Chẩn đoán như nào
Điều trị
Sống ở đâu?
Xét nghiệm để chẩn đoán xác định
Thức ăn tiêu thụ là gì?