Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - Coggle Diagram
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Định luật tuần hoàn
Cấu hình e
Chu kì: cùng số lớp e
Nhóm A: cùng số hóa trị
Bán kính nguyên tử
Theo chu kì: số hiệu nguyên tử tăng, bán kính giảm
Theo 1 nhóm A: số hiệu nguyên tử tăng, bán kính tăng
Tính kim loại, phi kim
Khái niệm
Tính kim loại: dễ nhường e
Tính phi kim: dễ nhận e
Tính tuần hoàn
Theo chu kì: số hiệu nguyên tử tăng, tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Theo nhóm A: số hiệu nguyên tử tăng, tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
Độ âm điện
Khái niệm: là khả năng hút e khi tham gia liên kết
Tính tuần hoàn
Theo chu kì: số hiệu nguyên tử tăng, độ âm điện tăng
Theo nhóm: số hiệu nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
Hóa trị
Hóa trị cao nhất với O bằng số nhóm A
Hóa trị cao nhất với H (nếu có): bằng 8 trừ hóa trị cao nhất với O
Tính oxit-bazơ
Theo chu kì: số hiệu nguyên tử tăng; tính axit tăng, bazơ giảm
Theo nhóm: số hiệu nguyên tử tăng, tính axit giảm, bazơ tăng
Ý Nghĩa
Quan hệ: Vị trí-cấu tạo
STT= Z = p = e
STT chu kì = số lớp e
STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng
Quan hệ: vị trí- tính chất
Tính KL, PK
IA,IIA,IIIA( trừ H,B): kim loại
VA,VIA,VIIA( trừ Sb, Bi, Po): phi kim
So sánh tính hóa học giữa các nguyên tố lân cận
Ô nguyên tố
STT = Z
Sắp xếp theo chiều tăng của Z
Chu kì( hàng)
Khái niệm: các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e
Gồm 7 chu kì
1,2,3: chu kì nhỏ
4,5,6,7: chu kì lớn
Nhóm cột
các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình e tương tự nhau thì tính chất hóa học gần giống nhau
Gồm 8 nhóm A (nguyên tố s,p), 8 nhóm B (nguyên tố d,f)
Nguyên tử cảu nguyên tố trong cùng 1 nhóm có số e hóa trị bằng nhau và bằng stt nhóm trừ 2 nhóm cuối VIIIB
Nhóm A tiêu biểu
IA( KL kiềm)
IIA(KL kiềm thổ)
VIIA(halogen)
VIIIA(khí hiếm)