Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KL KIỀM - Coggle Diagram
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KL KIỀM
KIM LOẠI KIỀM
Vị trí, cấu hình e
nguyên tử
Nhóm IA, gồm: Li,Na, K, Rb,Cs,Fr
Lớp ngoài cùng: s1
TCVL
Màu trắng bạc, có ánh kim
Dẫn điện tốt
t n/c, t sôi thấp, KLR
nhỏ, độ cứng thấp
TCHH
Nhận xét
Tính khử rất mạnh,
tăng dần từ liti-> xesi
Trong hợp chất, có số oxh: +1
1. T/d vs PHI KIM
OXI
Ở nhiệt độ cao
2 Na+O2 --> (to) Na2O2
Ở nhiệt độ thường
4 Na+ O2--> 2 Na2O
CLO
2K+ Cl2 --> 2KCl
2. T/d vs AXIT
Đều nổ khi tiếp xúc vs axit
HCl, H2SO4 (l)--> H2
2 Na+ 2 HCl--> 2 NaCl+ H2
3. T/d vs H2O
Li->Cs phản ứng ngày càng mãnh liệt
Na bị nóng chảy, chạy trên mặt nc.
K tự bùng cháy
Để bảo quản, ngâm chìm trong dầu hỏa
2K+ 2H2O --> 2 KOH+ H2
ỨNG DỤNG, TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ
Ứng dụng
Chế tạo hợp kim có to n/c thấp
Liti-Nhôm siêu nhẹ, dùng trong hàng không
Cs làm tế bào quang điện
Trạng thái tự nhiên
Chỉ ở dạng hợp chất
Nc biển: NaCl.
Đất: dạng silicat, aluminat
Điều chế
Nguyên tắc: Khử các ion của chúng
Điện phân muối halogen
của KL kiềm nóng chảy
HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
NATRI HIDROXIT
(NaOH)
Ứng dụng
Chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo
Nấu xà phòng
Tinh chế quặng nhôm,
CN chế biến dầu mỏ
Tính chất
TCHH
1.Tan trong H2O
NaOH --> Na(+) + OH(-)
T/d vs OXIT AXIT
CO2+ 2 OH(-) --> CO3(2-)+ H2O
T/d vs AXIT
H(+) + OH(-) --> H2O
T/d vs MUỐI
Cu(2+) + 2OH(-) --> Cu(OH)2
TCVL
Hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nc,
tỏa ra lượng nhiệt lớn
Xút ăn da
rắn, ko màu, dễ nóng chảy
NATRI HDROCACBONAT
(NaHCO3)
Tính chất
TCVL: Rắn, màu trắng, ít tan
TCHH
Dễ bị nhiệt phân
2 NaHCO3 --> (to) Na2CO3+ CO2+H2O
Lưỡng tính
T/d vs Bazo
NaHCO3+ NaOH--> Na2CO3+H2O
T/d vs Axit
NaHCO3 +HCl--> NaCl+ CO2+H2O
Ứng dụng
CN dược phẩm( thuốc đau dạ dày)
CN thực phẩm (bột nở)
NATRI CACBONAT
Na2CO3
Tính chất
TCVL
Răn, màu trắng ,tan nhiều
Ở to thường, ở dạng ngậm nước
Na2CO3.10 H2O
Ở to cao thành Na2CO3 khan, n/c ở 850oC
TCHH
Ứng dụng
CN thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy...
KALI NITRAT
KNO3
Tính chất
TCVL
Rắn, ko màu, tan nhiều
Bền trong kk
TCHH
Nhiệt phân(333oC)
2KNO3 --> (to) 2 KNO2+O2
Ứng dụng
Phân bón (đạm, kali)
Chế tạo thuốc nổ (68% KNO3)