GRAMMAR UNIT 4-6

Unit 6

Unit 4

Wish

Trợ động từ

Used to

Unit 5

SUGGEST

Là từ đi kèm với một động từ khác (main verb) giúp tạo thời thì, thể, thức của động từ chính

Các trợ động từ thường gặp: be(is/am/are), have/has/had, do/does/did, can/could, will, may/might, must, need,...

The past perfect tense

Adjectives followed by an infinitive or a noun clause

a.Cấu trúc tính từ đi cùng với ''to V-inf''

a.1.Use(Cách sử dụng): Cấu trúc TÍNH TỪ + ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ KHÔNG TO có ý nghĩa ''thật là thế nào để làm gì'',''làm gì đó thì như thế nào''hoặc''thật như thế nào để ai đó làm gì'',''ai đó làm gì như thế nào''.

Form

Use

(+) S had V3/ed

a.2.Formation(công thức)--''IT+BE+ADJ+(FOR O) + TO V

(-) S had not V3/ed

(?) Had S V3/ed

Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước trong quá khứ hay một thời điểm trong quá khứ

Form

a.3.Những tính từ thường gặp: easy(dễ),difficult (khó), impossible (không thể), important (quan trọng),...

(+) S wish(es)+S+V2/ed+O

(-) S wish(es)+S+didn't V1 = If only+S+V (simple past)

Use

Chia quá khứ đơn nếu ước cho hiện tại hoặc tương lai

Chia quá khứ tiếp diễn khi ước một điều gì đó xảy ra ngay lúc đó

Form

(+) S+used to+Vbare infinitive

SỬ DỤNG

Đúng như nghĩa của từ đề xuất, thì các mẫu câu có sử dụng cấu trúc suggest được dùng khi ta muốn đề xuất một ý tưởng, một kế hoạch, hành động để người khác xem xét.

HÌNH THỨC

(-)S+did not+use to+ vbare infinitive

(?) Did+S+use to+vbare infinitive

b.Cấu trúc tính từ theo sau bởi một mệnh đề:

b.1. Use(Cách sử dụng)=>Cấu trúc tính từ +mệnh đề để đi theo that nêu lên ý''ai đó cảm thấy như thế nào về một sự việc''.

S+Suggest+ V-ing

S+ Suggest that S + Should+ V bare infinitive

b.2.Formation(công thức)--S1+BE+ADJECTIVE+THAT+S2+V

b.3 .Những tính từ thường gặp:glad (vui lòng),sorry (hối tiết),sad(buồn),shocked(sốc),delighted(vui lòng),pleased(vui lòng) ,...

Impersonal passive

Form

Use

It +To be + P.P+ That + S2 + V2
S2 + To be + P.P + To infinitive


We use the impersonal passive to express other people's opinions. It can be used with reporting verbs, including say, think, believe, know, hope, expect, report, understand, claim..