Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
DNA VIRUS, :warning: Varicellazoster virus: hình thành TB đa nhân khổng…
DNA VIRUS
Pox-
Virus đậu mùa
-
Vaccine đầu tiên, có 1 type huyết thanh
-
-
-
-
Parvo-
Virus B19
Bệnh nhẹ đường hô hấp, ban đỏ, viêm khớp
-
-
-
Papilloma-
HPV
-
- Vùng gen sớm: 7 gen
E6, E7 gây ung thư
- Vùng gen muộn: 2 gen
-
Lây qua da, niêm mạc, sinh ung thư
-
-
Vaccine tái tổ hợp, chưa nuôi cấy được.
Herpes-
HSV: mụn rộp, dễ lây lan
→ Thể vùi Cowdry type A
:warning: Bệnh viêm não do HSV là thường gặp nhất
Varicella: thủy đậu - bệnh cấp tính, lây truyền cao ở trẻ em
→ Vaccine sống giảm độc lực
Zoster: bệnh zona, dạng tái hoạt động của VZV tiềm ẩn
→ Nhiễm Varicella vẫn nhiễm Zoster
-
EBV: ung thư mũi - hầu, gắn CR2/ lympho B
:star:EBV tiết IL-10 để ƯCMD
-
-
Adeno-
- Dịch đau mắt đỏ
- Viêm mắt, đường hô hấp, đường tiêu hóa
Lây qua đường hô hấp, tiêu hóa, da niêm
-
Hepadna-
HBV
-
-
- HBsAg: KN bề mặt → (+) = đã có MD
- HBsAb: KT xuất hiện khi tiêm ngừa
- HBcAg: KN lõi - chỉ có trong gan → *IgM: gđ cấp; không thể phân biệt do vaccine hay do nhiễm; (+) = đã nhiễm hoặc đã khỏi*
- HBeAg KN hòa tan → Nguồn lây nhiễm mạnh
-
-
-
:explode: Nhiễm HBV mạn → phức hợp MD → quá mẫn type III
- TB gan tổn thương do Tc tấn công
-
-
-
Virus đã có vaccine: đậu mùa, thủy đậu, VGB, HPV
-
- HBsAb (+): Khỏi bệnh hoặc tiêm ngừa
- HBcAb IgM(+): viêm cấp
- HBcAb IgG(+): viêm mạn
- Anti HBc total(IgM + IgG): Đã hoặc đang nhiễm, không biết do vaccine hay do nhiễm khỏi
- HBeAg(+): viêm cấp, mạn
- HBeAb(+): khỏi bệnh
4 virus có thể vùi → nhận biết để chẩn đoán
- CMV
- HSV
- Poxvirus
- Virus dại
Những virus bẩm sinh
- Virus rubella (3 tháng đầu) + CMV: khuyết tật bẩm sinh
- HSV: có thể làm thai chết lưu
- Varicella-zoster, HBV, sởi, quai bị,...
- HIV: lây qua sữa mẹ
-