Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Phương Trình Và Hệ Phương Trình - Coggle Diagram
Phương Trình Và Hệ Phương Trình
Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn
Phương trình bậc nhất 2 ẩn
Tổng quát: ax+by+c=0
a,b,c là các hệ số
a,b không đồng thời bằng 0
Biểu diễn hình học tập nghiệm pt(1) là một đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Tổng quát:
a1x+b1y=c1
a2x+b2y=c2
x,y là ẩn; còn lại là hệ số
Phương pháp
Cộng đại số
Thế
Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Tổng quát: a1x+b1y+c1z=d1
a2x+b2y+c2z=d2
a3x+b3y+c3z=d3
x,y,z là ẩn; các số còn lại là hệ số
Để giải một hệ phương trình 3 ẩn, ta thường biến đổi để đưa nó về hệ phương trình hệ tam giác
Đại Cương
Khái Niệm
Phương trình ẩn là mệnh đề chứa biến có dạng f(x)=g(x), trong đó f(x) và g(x) là những biểu thức của x
Điều kiện xác định của phương trình là điều kiện đối với ẩn x để các biểu thức trong phương trình có nghĩa
Nghiệm của phương trình ẩn x là số thực xo làm cho f(xo)=g(xo)
Phương trình tương đương: là 2 phương trình có cùng tập nghiệm
Mọi nghiệm của phương trình f(x)=g(x) đều là nghiệm của phương trình f1(x)=g1(x) thì phương trình f1(x)=f2(x) được gọi là phương trình hệ quả của phương trình f(x)=g(x)
Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc 1, Bậc 2
Phương trình bậc nhất
Tổng quát: ax+b=0
a=/0 => phương trình có 1 nghiệm duy nhất x= -b/a
a=0
b=/0 => phương trình vô nghiệm
b=0 => phương trình nghiệm đúng với mọi x
Khi a=/0 thì phương trình được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phương trình bậc 2
Tổng quát: ax2+bx+c=0 (a=/0)
Biệt thức: đenta=b2-4ac
Đenta>0 => pt có 2 nghiệm phân biệt:
x1,2 = -b+- căn đenta / 2a
Đenta<0 thì pt vô nghiệm
Đenta=0 thì pt có nghiệm kép: x=-b/2a
Các loại pt quy về bậc 1, bậc 2
Phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức
Phương trình có chứa căn thức
Phương trình trùng phương
Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối