Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chapter 15-4 Thể bị động và dạng quá khứ của to inf và Danh động từ -…
Chapter 15-4 Thể bị động và dạng quá khứ của to inf và Danh động từ
Dạng quá khứ của inf:
Trong câu (a): The rain seems to have stopped
Nghĩa: cơn mưa dường như đã tạnh từ vài phút trước
link to coggle.it
Have stopped là một hành động đã xảy ra trong quá khức, seems là hành động đang xảy ra ở hiện tại
Những sự kiện được diễn tả bởi dạng quá khứ của to inf và dạng quá khứ danh động từ sẽ xảy ra trước thời gian của động từ chính
Dạng quá khứ của danh động từ
Diễn tả việc cảm thấy như thế nào đó về một hành động đã xảy ra trong quá khứ
Ví dụ : I appreciate having had the opportunity to meet the king
Dịch: Tôi đã gặp vị vua vào ngày hôm qua. Tôi cảm thấy rất trân trọng cơ hội được gặp vị vua ấy
Appreciate là cảm thấy trân trọng với việc có cơ hội gặp nhà vua (vốn đã xảy ra trước đó)
Thể bị động của động từ nguyên mẫu
Diễn tả một vật bị tác động bởi vật khác
Ví dụ: I didn't expected to be invited to his party
Nghĩa: Tôi không mong chờ việc được mời đến bữa tiệc của anh ý
Chấu trúc: to be invited nhấn mạnh người nòi không mong chờ được việc mời đến bữa tiệc
Thể bị động của danh động từ
Diễn tả việc cảm thấy như thế nào với việc bị tác động bời 1 chủ thể hành động
I appreciated being invited to your home
Dịch: Tôi cảm thấy trân trọng việc bạn mời tôi đến nhà bạn
Cấu trúc : appreciated being invited= cảm thấy trân trọng khi được mời
Thể bị động quá khứ của động từ nguyên mẫu
Diễn tả một hành động hoặc sự việc vốn đã xảy ra trước thời điểm của động từ chính
Nadia is foutunate to have been given a scholarship last month by her government
Dịch: Nadia rất may mắn khi được tặng một xuất học bổng vào tháng trước bởi chính phủ
Cấu trúc: Nadia hiện tại cảm thấy rất may mắn vì việc cô ấy được tặng học bổng(vốn đã xảy ra trước thời điểm hiện tại)
Thể bị đồng quá khứ của danh động từ
Diễn tả việc cảm thấy như nào khi bị tác động bởi một chủ thể hành động trong quá khứ
I appreciate having been told the news
Dịch: Tôi vô cùng trân trọng việc được thông báo về tin tức mới
Cấu trúc: appreciate = cảm thấy trân trọng việc được thông báo tin tức (vốn đã xáy ra trước đó