Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hiến Pháp về tài sản và Bảo vệ tài sản - Coggle Diagram
Hiến Pháp về tài sản và Bảo vệ tài sản
Định nghĩa
Kiểu cổ
Là những của cải, vật chất ,những thứ qui được thành tiền.
Pháp luật VN
Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản.
Đặc điểm riêng: để phân biệt từng loại.
Đặc điểm chung: có giá trị thành tiền, tham gia giao dịch dân sự.
Kinh doanh
Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản.
Đặc điểm riêng: để phân biệt từng loại.
Đặc điểm chung: có giá trị thành tiền, tham gia giao dịch dân sự.
Phân loại
Động sản và bất động sản
Động sản
Những thứ không phải bất động sản
Do bản chất kinh tế.
Có thể là động sản tự nhiên, di chuyển dễ.
Động sản vô hình: quyền đòi nợ, góp vốn, sở hữu trí tuệ.
BĐS
liên quan đất đai và vật gắn liền vĩnh viễn với đất, tài sản gắn liền với đất.
Tài sản hiện có và được hình thành trong tương lai
Tài sản hiện có
Đã hình thành và xác lập quyền sở hữu,.. trước khi giao dịch.
Tài sản hình thành trong tương lai
Chưa hình thành
Đã hình thành nhưng chưa xác lập quyền sở hữu sau thời điểm giao dịch
Hoa lợi và hoa tức
Sinh ra do việc khai thác vật lí & pháp lí tài sản gốc. Ko làm hao mòn tài sản gốc
Hoa lợi
Sản vật do tự nhiên mang lại.
Hoa tức
Khoản thu việc khai thác từ tài sản.
Vật chia được và vật không chia được
Vật chia được
cách chia : theo cơ học
Vẫn giữ nguyên được hình dáng và tính chất .
Vật không chia được
Quy thành tiền
Không thể chia theo cơ học
Vật chính và vật phụ
Vật chính
Vật độc lập có thể khai thác công dụng.
vật phụ
Trực tiếp phục vụ việc khai thác công dụng của vật chính.
Có thể tách khỏi vật chính
vật tiêu hao và vật không tiêu hao
vật tiêu hao
Qua 1 lần dùng hay không còn giữ nguyên hình dáng,tính năng, tính chất ban đầu. Không thể là đối tượng giao dịch, mượn.
Vật không tiêu hao
Không thay đổi về hình dáng, tính chất,...
Vật cùng loại và vật đặc định
Cùng loại
Cùng hình dáng, tính chất,tính năng sử dụng
Xác định bằng đơn vị đo lường
Đặc định
Có đặc điểm riêng: màu sắc, kí hiệu,chất liệu,...
xác định bằng đặc điểm riêng
Quyền sở hữu
Quyền chiếm hữu.
là quyền nắm giữ, chi phối tài sản của chủ sở hữu, người được chủ sở hữu ủy quyền quản lí tài sản hoặc người được giao tài sản thông qua giao dịch. Quyền này cũng được công nhận cho những người chiếm hữu vật theo quy định của pháp luật
Điều 186. Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu
Điều 187. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu uỷ quyền quản lý tài sản
Điều 188. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự.
Quyền sử dụng.
Quyền sử dụng: là quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.Quyền sử dụng có thể được chuyển giao cho người khác theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.
Điều 190. Quyền sử dụng của chủ sở hữu
Điều 191. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu.
Quyền định đoạt.
Quyền định đoạt :là quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản
Điều 193. Điều kiện thực hiện quyền định đoạt.
Điều 194. Quyền định đoạt của chủ sở hữu.
Điều 195. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu.
Điều 196. Hạn chế quyền định đoạt.
CĂN CỨ
Căn cứ xác lập quyền tài sản
Xác lập quyền sở hữu qua giao dịch.
Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản theo một sự kiện pháp lý mà luật dân sự quy định.Quyền sở hữu đối với tài sản được tìm thấy.
căn cứ chấm dứt
Chấm dứt bởi PL quy định
Chấm dứt qua giao dịch
Từ bỏ quyền sở hữu
Tiêu hủy ( theo PL)
Tiêu dùng, cho vay, mua bán
BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU
Là quyền pháp luật quy định cho phép cá nhân có quyền tự bảo vệ hoặc ngăn chặn người khác xâm phạm quyền của mình.
Là biện pháp tác động bằng pháp luật đối với hành vi xử sự của con người, ngăn ngừa những hành vi xâm hại đến chủ sở hữu khi người này hành xử quyền của mình.
cách thức
Tự bảo vệ
Đòi lại tài sản
Yêu cầu chấm dứt
hành vi xâm hại tài sản
Yêu cầu bồi
thường thiệt hại
BIỆN PHÁP HÀNH CHÍNH
Cưỡng chế.
Ngăn chặn
Phòng ngừa.
Việc bảo vệ quyền sở hữu bằng biện pháp hình sự mang tính chất trừng trị, răn đe và giáo dục người vi phạm.