Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.1. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.1.1. Khái niệm, mục tiêu, nguyên tắc, cơ sở, phạm vi quản lý môi trường
2.1.2. Nội dung quản lý môi trường
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.2.1. Quản lý thích ứng
2.2.2. Quản lý môi trường có sự tham gia
2.2.3. Quản lý hợp tác
2.2.4. Quản lý tổng hợp
2.3. HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2.3.1. Giới thiệu hệ thống quản lý môi trường
2.3.1.1. Khái niệm
Hệ thống quản lý môi trường (Environmental Management System - EMS)
2.3.1.2. Cơ cấu
2.3.1.3. Mục tiêu
2.3.1.4. Đặc điểm
2.3.2. Quy trình thực hiện hệ thống QLMT
(1) Chính sách môi trường
(2) Lập kế hoạch
(3) Thực hiện và điều hành
(4) Kiểm tra và hành động khắc phục
(5) Rà soát công tác quản lý
2.3.3 Một số hệ thống quản lý mtr
ISO 14001
(a) Khái niệm
ISO là tên viết tắt của Tổ chức Quốc tế về tiêu chuẩn hoá (International Organization
for Standardization)
(b) Lợi ích
Về quản lý
Về tạo dựng thương hiệu
Về tài chính
(c) Đặc điểm
(d) Phạm vi áp dụng
EMAS (European Eco-Management and Audit Scheme)
ACC (Responsible Care model developed by the American Chemical Council)
DOJ 7 Key Elements (US Department of Justice)
EPA NEIC Compliance Focused EMS (EPA National Enforcement Investigation
Center)
2.3.3.2. HSE (Health – Safety – Environment)
(a) Khái niệm
- HSE (Health – Safety – Environment )
(b) Lợi ích
Bảo vệ con người và môi trường
Đảm bảo tuân thủ pháp luật
Tăng lợi nhuận và uy tín cho doanh nghiệp
(c) Phạm vi áp dụng
2.3.3.3. OHSAS
(a) Khái niệm
- OHSAS (Occupational Health SafetyAssessment Series) là bộ Tiêu Chuẩn Quốc Tế
về đánh giá An toàn Sức khỏe Lao động
OHSAS 18002
OHSAS 18001
(b) Lợi ích
Về mặt thị trường
Quản lý rủi ro
Về mặt kinh tế
Tạo cơ sở cho hoạt động chứng nhận công nhận và thừa nhận
(c) Hạn chế
d) Phạm vi áp dụng