Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
FOR A BETTER COMMUNITY - Coggle Diagram
FOR A BETTER COMMUNITY
announcment:thông báo
gain exprience in a rood:Có kinh nghiệm 1 loạt các lĩnh vực
have a chance to interact:có cơ hội tiếp xúc với nền văn hóa
Do nothing:không làm gì
contibution:Sự đóng góp
pay attention to:chú ý đến cái gì
jod advertisement:Quảng cáo công việc
feel the pride:cảm thấy tự hào
find the life megningless:thấy cuộc sống vô nghĩa
disadvantage ares:khu vực có hoàn cảnh khó khăn
hardy ever:hầu như không
volunteer actirites:các hoạt động tình nguyện
hopeless :vô vọng
become more concerned exprience:Trở lên quan tâm hơn với nhận thức gì đó
lead to :dẫn đến
abvious reasons :lí do rõ ràng
balanve the scales: Cân bằng
fortunate:may mắn
gain valuable skils:đạt được một số kĩ năng quý báu
Past Simple;quá khứ đơn ----
Cấu trúc
Với động từ "to be"
Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)
Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
Khẳng định: S + was/ were
Với đọng từ thường
Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?
Khẳng định: S + V-ed
Dấu hiệu nhận biết
last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
yesterday (hôm qua)
when: khi (trong câu kể)
Cách dùng
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
Dùng trong câu điều kiện loại II
Past Continuous;Quá khứ tiếp diễn
Cấu trúc
(-)S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?)(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
(+)S + was/were + V-ing (+ O)
Dấu hiệu nhân biết
in + năm (in 2000, in 2005)
in the past (trong quá khứ)
at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…
Cách dùng
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
dedicated:cống hiếm