Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO - Coggle Diagram
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Nguyên tố đa lượng
Cacbonhidrat
Đường đôi( đi saccarit )
Gồm 2 phân tử đường liên kết với nhau bằng 1 liên kết glicozit
ngọt, dễ tiêu
cung cấp năng lượng
Đường đa
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là đường glucozo liên kết với nhau bằng liên kết glicozi
Đường đơn( mono saccarit)
Là phân tử đường có 3-7 cacbon
Ngọt, dễ tan
nguyên liệu tạo nên đường đa và đường đôi
Lipit
Dầu mỡ
Gồm 1 phân tử glixerol liên kết với 3 phân tử axit béo bằng liên kết este
Dầu là axit không no
mỡ là axit no
Photpholipit
Gồm 1 phân tử glixerol liên kết với 2 phân tử axit béo( kị nước) và 1 góc photphat ( ưa nước)
Có tính lưỡng cực
Steorit
Colesteron
hoocmon giới tính
ostrogel
testosterol
Sắc tố
Xanh : diệp lục
Đỏ cam: carotenoit(
Vitamin
Tan trong nước(
Tan trong dầu
Protein
Cấu tạo
đại phân tử gồm 4 nguyên tố C,H,O,N cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Đơn phân là các aa
Nhiều phân tử Pr khác nhau bởi số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các đơn phân và cấu trúc ko gian
Chức năng
cấu tạo nên tế bào
vận chuyển các chất
xúc tác cho các phản ứng hoá sinh
vận động, điều hoà
Dự trữ aa
Cấu trúc ko gian
Bậc 1 là 1 chuỗi polipeptit mạch thẳng
Bậc 2 có liên kết peptit và liên kết hidro
Bậc 3 có cấu hình ko gian 3D
Bậc 4 có cấu hình ko gian 3D gồm nhiều chuỗi polipeptit, có các liên kết hidro,ion,tĩnh điện
Axit nucleic
ADN
là đại phân tử gồm 5 nguyên tố C,H,O,N,P
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit(nu)
Các nu liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị giữa đường của nu này với gốc axit của nu tiếp theo, tạo nên chuỗi polinu
1nu gồm:
axit phophoric
Đường
Bazo nito:A,T,G,X
Chức năng: mang, bảo quản, truyền đtạ thông tin di truyền, thông tin quy định cấu trúc ptu Pr
ARN
gồm 5 ngto C,H,O,N đc sinh ra từ mạch gốc của AND
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Các đơn phân là ribonu:A,U,G,X
-Có 3 loại ARN
mARN: 1 mạch thẳng
Mang thông tin di truyền bản sao quy định cấu trúc phân tử protein
tARN: 1 mạch ngắn, một đầu cuộn xoắn thành 3 thùy, thùy giữa chứa bộ ba đối mã
Vận chuyển aa để tổng hợp protein
rARN: 1 mạch dài, có nhiều điểm cuộn xoắn thứ cấp, có liên kết H
Cấu tạo nên riboxom
Cấu tạo cơ thể
Dự trữ năng lượng
Cung cấp năng lượng
Cấu tạo màng TB
Nguyên tố vi lượng
Chiếm hàm lượng <0.01%
Điều hòa quá trình tạo enzim,hoocmon
Nước
O liên kết với 2H bằng 2 liên kết hoá trị
Không màu không mùi không vị
3 thể: rắn,lỏng,khí
Ở thể rắn liên kết Hiđrô bền vững
Từ lỏng sang rắn tăng thể tích giảm KL riêng
Sôi ở 100 độ C
Cấu tạo cơ thể >70%
Điều hòa thân nhiệt
Dung môi hòa tan các chất
Vận chyển các chất
Hình dáng cơ thể