Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBOHIDRAT, duong-nho, image, image, image, image, image, image, image,…
CACBOHIDRAT
Saccarozơ C₁₂H₂₂O₁₁
Là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt
là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt, tan tốt trong nước, nóng chảy ở 185 độ C
-
-
Sản xuất saccarozơ từ cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt
- là nguyên liệu làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp
- dùng để pha chế thuốc,...
- thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong tráng gương, tráng ruột phích
Monosaccarit
Glucozơ C₆H₁₂O₆
là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt, nhưng không ngọt bằng đường mía
Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở, phân tử có 5 nhóm -OH và một nhóm -CHO
-
- Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là axit clohidric loãng hoặc enzim
là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm
Fructozơ C₆H₁₂O₆
Là chất kết tinh không màu,dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong dứa, xoài,..
Hợp chất tạp chức, phân tử có 5 nhóm -OH và một nhóm -CO
-
Polisaccarit
Tinh bột (C6H10O5)n
Là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng tinh bột sẽ ngậm nước và trường phồng lên tạo thành dung dịch keo gọi là hồ tinh bột
Là polisaccarit, phân tử có nhiều gốc α-glucozơ liên kết với nhau. Các mắt xích α-glucozơ liên kết với nhau tạo thành hai dạng: amilozơ và amilopectin
-
- là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật
- Trong CN, tinh bột dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán
Xenlolozơ (C6H10O5)n
là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ nhưng tan nhiều trong nước Svayde
Là phân tử có nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau tạo thành mạch kéo dài, có khối lượng phân tử rất lớn
TCHH
-
Phản ứng với axit nitric ( HNO₃) --> xenlulozơ nitrat( dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng)
- dùng để kéo sợi dệt vải, chế biến giấy, thủy phân xenlulozơ được glucozơ làm nguyên liệu sản xuất etanol
- là nguyên liệu chế tạo tơ nhân tạo, thuốc súng không khói, chế tạo phim ảnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-