Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tuần 12, Ví dụ, Ví dụ, Ví dụ, Ví dụ - Coggle Diagram
Tuần 12
5.Phân loại hành động ngôn ngữ
Điều khiển
Ví dụ
Anh có thể mở giúp tôi cái cửa sổ bên đó được không?
Cam kết
Ví dụ
Em xin hứa sẽ học và chép bài cũ đầy đủ.
Biểu cảm
Ví dụ
Phong cảnh ở đây đẹp quá !
Tuyên bố
Ví dụ
Cha tuyên bố hai con chính thức trở thành vợ chồng.
Tái hiện(xác tín)
Ví dụ
Bữa cơm hôm nay có rất nhiều món ăn ngon.
3.Điều kiện sử dụng hành động gôn ngữ
Điều kiện nội dung mệnh đề
Khái niệm
Chỉ bản chất nội dung của hành vi. Nội dung mệnh đề có thể là 1 hành động của người nói (như hứa hẹn), hay 1 hành động của người nghe (lệnh, yêu cầu)
Ví dụ
Em hứa sẽ học giỏi.
Mời em đứng dậy.
Điều kiện chuẩn bị
Khái niệm
Gồm những hiểu biết của người phát ngôn về năng lực, lợi ích, ý định của người nghe và về các quan hệ giữa người nói, người nghe.
Ví dụ
Nhà mình cất vàng ở đâu?
Đi rửa bát đi!
Điều kiện chân thành
Khái niệm
Chỉ ra các trạng thái tâm lý tương ứng của người phát ngôn
Lời hứa
Mẹ hứa sẽ mua quà cho con
Thông báo
Sáng ngày mai 7h cả lớp có mặt ở trường tham gia ngày hội Tết trồng cây
Ra lệnh
Toàn tiểu đội, nghiêm! Bên trái, quay!
Hỏi thông tin
Phòng học lớp 12C7 ở đâu nhỉ?
Điều kiện căn bản
Khái niệm
Điều kiện đưa ra kiểu trách nhiệm mà người nói hoặc người nghe bị ràng buộc khi hành vi ở lời đó được phát ra
Ví dụ
Ngày mai, cậu phải đến đó lúc 7h sáng nhé!
2: Biểu thức ngữ,phát ngôn ngữ,động từ ngữ vị
Động từ ngữ vị
Người nói ở ngôi thứ nhất
Ví dụ
Tôi hứa ngày mai tôi sẽ đến
Người nghe ở ngôi thứ hai
Nói ở thời hiện tại
Không có các yếu tố cảm xúc, tình thái
Biểu thức ngữ vị
Khái niệm
Là thể loại đặc trưng cho một hành động ở lời
Dấu hiện chỉ dẫn
Các kiểu kết cấu
Kết cấu cầu khiến
Hành vi đe dọa
Kết cấu cảm thán
Từ ngữ chuyên dụng
Ví dụ
“có (đã) … không (chưa)?
Mối quan hệ giữa các thành tố trong cấu trúc vị từ tham thế
Động từ ngữ vị
Ngữ điệu
Các loại biểu thức ngữ vị
Biểu thức ngữ vị tường mình
Ví dụ
Tôi hỏi mai anh có đi không ?
Là những biểu không có động từ ngữ vi.
Biểu thức ngữ vị nguyên cấp
Ví dụ
Mai mẹ sẽ mua quà cho con.
là những biểu thức không có động từ ngữ vi.
Phát ngôn ngữ vị
Khái niệm
Là sự hiện thực hóa một biểu thức ngữ vị trong giao tiếp
Phân loại
Phát ngôn ngữ vị tối giản
Ví dụ
Cậu đánh hộ tớ văn bản này nhé
Phát ngôn ngữ vị mở rộng
Ví dụ
Tớ bị đau tau, cậu đánh hộ tớ văn bản này nhé
4.Hành động gián tiếp
Hành động ngôn ngữ trực tiếp
Ví dụ
Cậu ơi, mấy giờ rồi?
Hành động ngôn ngữ gián tiếp
Ví dụ
“Cô có biết chữ không?” - “Cháu xin lỗi, cháu vội quá”
1.Khái niệm hành động ngôn ngữ
Khái niệm
Hành động được thực hiện bằng phương tiện là ngôn ngữ(nói năng)
Các loại hành động ngôn ngữ
Hành động tạo lời
Ví dụ
Động từ chỉ các hành động tạo lời: nói, viết, phát âm, sao, chép, đặt câu,... ầm ừ, xì xèo, thầm thì, lắp bắp
Hành động mượn lời
Ví dụ
Ngày mai nghe nói sẽ có một bài kiểm tra đấy !
Hành động ở lời
Đích ở lời
Hiệu quả ở lời
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ