Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tính chất vật lý image, li, os, zn, cr - Coggle Diagram
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý chung
Ở đkt: Hầu hết ở trạng thái rắn
trừ thuỷ ngân
Các tính chất
Tính dẫn điện
ƯD: Làm dây điện, dây cao thế, lõi máy biến áp,...
-
Tính dẻo
Do các ion dương trong mạng tinh thể dễ dàng trượt lên nhau mà không tách ra khỏi nhau nhờ những e tự do chuyển động kết dính
ƯD: Làm vỏ bọc bánh kẹo
Tính ánh kim
ƯD: Làm trang sức (Vàng, bạc,...)
Tính dẫn nhiệt
Giải thích bằng sự có mặt các e tự do trong mạng tinh thể
Các e chuyển động trong vùng có nhiệt độ cao truyền năng lượng cho ion dương ở vùng có nhiệt độ thấp
ƯD: Làm xoong nồi, thanh đốt, ...
Tính chất vật lí riêng
Khối lượng riêng
Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, D=0,5g/cm3.
Kim loại khác nhau sẽ khác nhau về khối lượng riêng (KLR). Quy ước kim loại có KLR nhỏ hơn 5g/cm3 là những kim loại nhẹ như Na, K, Mg, Al
Kim loại có KLR lớn hơn 5g/cm3 là kim loại nặng: Fe, Zn, Pb, Cu,
Os có khối lượng riêng lớn nhất: D=22,6g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy riêng
-
-
-
Tính cứng riêng
Cũng có kim loại rất cứng không dũa được như W, Cr,…
Có kim loại dùng dao cắt dễ dàng như Na, K…
-
Kim loại mềm nhất là
-
-
-
-
-
-
-