Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tứ giác - Các tứ giác đặc biệt tứ giác - Coggle Diagram
Tứ giác - Các tứ giác đặc biệt
Hình thang
Định nghĩa: Là tứ giác có 2 cạnh đối song song
Tính chất:
2 cạnh đối song song
Tổng 4 góc bằng 360 độ
Có 2 cặp góc trong cùng phía
Dấu hiệu nhận biết:
Tứ gíác có 2 cạnh đối song song là hình thang.
Diện tích: bằng trung bình cộng 2 cạnh đáy nhân với chiều cao giữa 2 đáy.
Hình thang cân
Định nghĩa: Là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
Tính chất:
Trong hình thang cân, 2 cạnh bên bằng nhau.
Trong hình thang cân, 2 đường chéo bằng nhau.
Dấu hiệu nhận biết:
Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau.
Hình thang vuông
Định nghĩa: Là hình thang có 1 góc vuông
Tính chất:
Có 2 cạnh đáy song song và vuông góc với 2 đáy tạo nên 1 góc vuông ( = 90 độ).
Dấu hiệu nhận biết:
Hình thang có 1 góc vuông là hình thang vuông.
Hình bình hành
Định nghĩa: Là tứ giác có các cạnh đối song song
Tính chất:
Có các cạnh đối song song và bằng nhau.
Có các góc đối bằng nhau.
2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Dấu hiệu nhận biết:
Có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau. - Có các góc đối bằng nhau ( 2 cặp).
Có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm chung.
Có 2 cặp cạnh đối song song ( 4 cạnh).
Có 2 cặp cạnh đối bằng nhau.
Diện tích: bằng độ dài cạnh đáy nhân với độ dài chiều cao.
Hình chữ nhật
Định nghĩa: Là tứ giác có 4 góc vuông
Tính chất:
Có các cạnh đối song song và bằng nhau.
Có 4 góc bằng nhau và bằng 90 độ.
Có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Dấu hiệu nhận biết:
Tứ giác có 3 góc vuông.
Hình thang cân có 1 góc vuông.
Hình bình hành có 1 góc vuông.
Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.
Định lý liên quan:
Trong 1 tam giác, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Nếu 1 tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Công thức tính diện tích: S= chiều dài x chiều rộng