Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kiến thức Sinh học kì I: Tế bào - Coggle Diagram
Kiến thức Sinh học kì I: Tế bào
Thành phần hoá học
2 nhóm nguyên tố: vi lượng & đa lượng
Cacbon quan trọng, tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ
C, H, O, N: 96% khối lượng cơ thể
Nước: liên kết cộng hoá trị, tính phân cực; cấu tạo, dung môi, phản ứng sinh hoá & chuyển hoá
Cacbohidrat: C, H, O; đa phân, cung cấp NL & cấu tạo TB
Lipit: kị nước; C, H, O, N, S, P, không đa phân
Protein: đa phân, đơn phân: axit amin (nhiều loại); 4 cấu trúc (không gian phá vỡ -> mất chức năng); liên kết peptit
Axit nucleic:
ADN: đa phân, đơn phân: nucleotit (đường pentozo, nhóm photphat, bazơ nito), 2 polinucleotit truyền đạt thông tin di truyền
ARN: đa phân, đơn phân là nucleotit, 1 polinucleotit
mARN: truyền thông tin ADN
rARN: cấu tạo riboxom
tARN: vận chuyển axit amin tới riboxom, người phiên dịch
Cấu trúc
Nhân sơ
Thành: peptidoglican, + tím, - đỏ, quy định hình dạng
Màng sinh chất: cấu tạo 2 lớp: photpholipit & protein, trao đổi chất với mtr
(Vi khuẩn) Roi: giúp VK di chuyển, lông: bám vào bề mặt TB người
Tế bào chất: bào tương và riboxom, tổng hợp protein và diễn ra hđ sống
Vùng nhân: không màng, ADN dạng vòng; mang TT di truyền
Nhân thực
Nhân: hình cầu, 2 lớp màng, dịch nhân chứa NST, giữ TT di truyền
Lưới nội chất
hạt (bạch cầu): tổng hợp protein
trơn: tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc
Riboxom: không màng, cấu tạo ARN và protein, tổng hợp protein
Bộ máy Gongi: chồng túi cách biệt, phân xưởng lắp ráp và phân phối SP của TB
Ti thể: màng kép, ADN & riboxom, cung cấp ATP (TB cơ tim nhiều nhất)
Lục lạp: TB thực vật, as -> NL hoá học
Không bào: 1 lớp màng
Lizoxom: TB động vật, phân huỷ TB già
Màng sinh chất: cấu tạo từ protein và photpholipit, 1.trao đổi chất chọn lọc, 2. thu nhận thông tin TB, nhận biết TB lạ
Khung xương
Chất nền ngoại bào
Thành
Vận chuyển qua màng sinh chất
không biến dạng: chủ & thụ động
biến dạng: xuất và nhập bào
Chuyển hoá VC & NL
ATP: bazo nito A, đường ribozo, 3 nhóm photphat
đồng hoá: tổng hợp; dị hoá: phân giải
Enzim
chất xúc tác sinh học, cơ thể sống, tthđ
Phân bào
Chu kì TB:
Kì trung gian: G1, S, G2
Nguyên phân
Phân chia nhân: 4 kì (2n kép - 2n kép - 4n đơn - 2n đơn
Phân chia TBC
Giảm phân
I
2n kép - 2n kép - 2n kép - n kép
II
giống nguyên phân