Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kim loại - Coggle Diagram
Kim loại
Tính chất vật lý
Tính dẫn điện
Các kim loại khác nhau cs tính dẫn điện khác nhau
Ví dụ:Ag,Cu,Fe,Al.....
Tính dẫn nhiệt
Kim loại khác nhau có tính dẫn nhiệt khác nhau.Kim loại nào dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt
Ví dụ:Ag,Au,Cu,....
Tính dẻo
Các kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau
Ví dụ:Au,Ag,Al,Fe,Cu....
Ánh kim
Kim loại có ánh
Ví dụ:Al,Fe,Cu,Sn
Ngoài ra còn cs các tính chất khác như khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy hay độ cứng
Tính chất hóa học
Kim loại+phi kim--> muối hoặc oxit bazo
2Al+3Cl2-->2AlCl3
Cu+O2-->CuO
Kim loại+axit-->muối mới+axit
Fe+H2SO4-->FeSO4+H2
2Al+6HCl-->2AlCl3+3H2
Kim loại+muối-->Muối mới+kim loại mới
Fe+CuSO4-->Cu+FeSO4
Cu+2AgNO3-->Cu(NO3)2+2Ag
Nguyên 9.8
quả táo nhãn lồng