Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chapter 15 - Coggle Diagram
Chapter 15
-
-
-
- Dùng đại từ sở hữu để sửa đổi danh động từ
Trong tiếng anh trang trọng, một tính từ sở hữu thường được dùng để thay đổi danh đọng từ.
Trong tiếng anh không trang trọng, tân ngữ của địa từ thường được dùng.
Trong tiếng anh vô cùng trang trọng, một danh từ sở hữu dùng để thay đổi một danh động từ.
-
Ví dụ We came to class late. Mr.Lee complained about that fact
Formal: Mr.Lee complained about our coming to class late(Ông Lee phàn nàn về việc chúng tôi vào lớp muộn)
Informal: Mr.Lee complained about us coming to class late(Ông Lee phàn nàn về việc chúng tôi vào lớp muộn)
Formal Mr.Lee complained about Mary's coming to class late
Informal: Mr.Lee complained about Mary coming to class late
Nghĩa ở 2 câu tương đương, trong câu trang trọng, người ta dùng danh từ sở hữu.
-
- Danh động từ hoặc động từ tính ngữ thể bị động đi với need
Thường. một động từ tính mẫu sẽ đi theo need, nhưng trong câu (a) và câu (b)
Trong một vài hoàn cảnh nhất định, một danh động từ có thể đi theo need.
Trong trường hợp này, danh động từ mang nghĩa bị động. Thường thì tính huống này sẽ xửa chữa hoặc cải thiện một cái gì đó
Ví dụ:
I need to borrow some money (need + to_inf)
John need to be told the truth (need + to_inf)
The house needs painting (need + gerund)
The house needs to be painted (passive voice)
-
Một vài động từ chỉ sự nhận thức nhất định đưuọc theo sau bởi thể bị động hoặc hoặc V_ing. Sẽ có 1 chút khác nhau về nghĩa trong hai câu, ngoại trừ dạng v_ing thường mang nghĩa "while"
Đôi khi, sẽ có một sự khác nhau rõ rệt giữa dạng nguyên thể và -v_ing, Việc sử dụng _ing mang nghĩa hành động đó đã trong quá trình diễn ra
I saw my friend run down the street( tôi thấy bạn tôi chạy xuống phố)
I saw my friend running down the street(tôi thấy bạn tôi chạy xuống phố)
When I walked into the apartment, I heard my roomate singing in the shower(Khi t vào phòng, tôi thấy người bạn cùng phòng của tôi đang hát trong phòng tắm)
I heard a famous opera star sing at the concert last night(T nghe thấy một ngôi sao opera hất vào buổi hoài nhạc tối qua)
-