Chất dẻo(Polime tính dẻo)

Phân loại

Chất dẻo thường

Bền, chịu nhiệt

Compozit image

Chất độn, các chất phụ gia khác

Chất nền

Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn

sợi( bông, đay, amilăng,... Bột nhẹ, bột tan,...

Hỗn hợp ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau

Tính chất vật lý

Polietilen(PE)

Chất dẻo mềm, nóng chảy trên 110oC

Poli(vibyl clorua) (PVC)

Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit

Poli(metyl metacrylat)

Chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt(gần 90%)

Poli(phenol-fomandehit) (PPF)

Chất rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong một số dung môi hữu cơ

Tính chất hóa học

Bền với nước, axit,... Nhưng bị hòa tan trong benzen,este, xeton Trơ tương đối

Ứng dụng

(PE) image image (PVC)

image image

Sản xuất

PE image

PVC cd

PVC image

PPF: nhựa novolac, rezol, zerit

Tác động

Ô nhiễm môi trường

image image image

Sức khỏe

Bệnh về tiêu hóa, hô hấp image image