Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cấu tạo tế bào - Coggle Diagram
Cấu tạo tế bào
Thành tế bào
Thành gram (-) 10nm, gram (+) 14-18nm
Gram (-) có peptidoglycan và màng sinh chất. Gram (+) có màng ngoài, peptidoglycan, chu chất, mang ngoài
Nằm phía trong lớp màng nhầy, chiếm 10-40% trọng lượng khô tbao
Dựa vào thành tbao chia thành vi khuẩn cổ và vi khuẩn Thành vi khuẩn cổ ko chứa glucopeptide (murein, peptidoglycan)
Chức năng
duy trì hình dạng tế bào, giúp tb kháng với các lực bên ngoài
duy trì áp suất thẩm thấu bên trong tb,
-
điều tiết sự xâm nhập một số chất, ngăn cản sự thất thoát enzyme sự xâm nhập của các chất hóa học hoặc enzyme từ ngoài
Bao nhầy
-
Lớp vật chất dạng keo, có độ dày bất định, chứa 90-98% nước
Hạn chế khả năng thực bào tăng cường tính độc vi khuẩn, là nguồn dinh dưỡng khi cần thiết
-
Tiên mao, nhung mao
-
-
-
Nhung mao: giúp vk bám vào bề mặt cơ chất, tham gia vào quá trình dinh dưỡng vk, giúp bề mặt tb hấp thụ chất dd gấp nhiều lần
Thể nhân
Cấu trúc ADN kép, xoắn lại khép kín thành hình cầu, hình que, hình quả tạ hay chữ V
Tiếp xúc trực tiếp với nguyên sinh chất, liên kết với protein HU (tương tự histon) gắn vào màng tế bào
Phân chia đơn giản bằng cách thắt lại, nhân là tb đơn bội
Nha bào
Giữ chức năng lưu tồn, có khả năng lưu tồn tốt trong điều kiện khó khăn, có khả năng sống rất lâu
Là một kết cấu do sự thay đổi của 1 tb sinh dưỡng trong một giai đoạn nào đó của quá trình sinh trưởng
Màng sinh chất
chức năng
Duy trì áp suất thẩm thấu tế bào, là nơi sinh tổng hợp của thành phần các thành tế bào và bao nhầy
-
Khống chế sự qua lại của chất dinh dưỡng, các sản phẩm trao đổi chất
Tổng hợp nhiều enzyme, các protein của chuỗi hô hấp, cung cấp năng lượng cho hoạt động tiên mao
-
Tế bào chất
Chức năng
-
-
Tham gia quá trình tdc của tế bào (đồng hóa, dị hóa)
Là phần vật chất dạng keo bán lỏng, nằm bên trong MSC, chứa 80-90% là nước