Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Loại từ, Kết hợp với các từ " Sẽ, đang, đã, sắp" ở trước: sắp…
Loại từ
Danh từ
Danh từ là TÊN GỌI của các sự vật
Thường trả lời cho các câu hỏi : Ai?, Cái gì?, Con gì?, Điều gì?,
Có 2 loại danh từ
Danh từ chung
Chỉ con người: ông cha, cô giáo, bác sĩ, ông già, bà cụ, em bé, ...
Chỉ con vật: gà, mèo, hổ, sư tử, ..
Chỉ cây cối: cây bàng, cây thông, bông hoa
Chỉ đồ vật: ghế, bàn, tường, cửa, ...
Chỉ vật khác: núi, sông, bầu trời, ...
Chỉ khái niệm: cuộc sống, cuộc đời, gia đình...
Chỉ hiện tượng: mưa, nắng, gió, bão, ..
Chỉ đơn vị: cơn (mưa), cây (bàng), rặng (dừa)...
Danh từ riêng
Tên riêng của người, địa điểm, vật..
Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.
Thường đứng sau các từ chỉ số lượng như : một, nhiều, một vài, một ít, ...
Vd: - nhiều bạn: bạn là danh từ
-một ít nước --> nước là danh từ
Là từ ghép
Động từ
Động từ là những từ chỉ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI CỦA SỰ VẬT
Thường trả lời cho câu hỏi:
"Làm gì?" - Đối với vật sống như: người, con vật; những vật được nhân hóa.
"Thế nào?" - Đối với vật thể tĩnh như: cây cối, đồ vật : VD : Lá cờ đang bay.
Động từ chỉ hoạt động (có sự chuyển động, chủ động) : chạy, nhảy, học, trang trí, thái, nấu, uống, ăn ....
Động từ chỉ trạng thái (tĩnh): ngủ, ngồi, suy nghĩ, lo lắng, có, muốn, ước, ....
Là Từ ghép
Tính từ
Tính từ là từ chỉ ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT của sự vật, hoạt động, trạng thái. (dùng để MIÊU TẢ)
Tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài được nhận xét bởi 5 giác quan: nhìn, ngửi, nghe, nếm, sờ
Hình dáng : tròn, vuông, cong, thẳng, quanh co, gồ ghề, thon thả, mũm mĩm ...
Màu sắc của 1 sự vật đi kèm: (chiếc áo) trắng; vàng, đỏ tươi, xanh biếc, ...
Kích thước: to, nhỏ, lớn, bé, rộng, hẹp, dài, ngắn ..
Vị giác: ngon, chua, mặn, chát, dở ...
Âm thanh: ồn ào, trầm, bổng, khàn, trong, rì rào, ...
Tổng quan bề ngoài dùng mắt : xinh, đẹp, xấu xí, nứt nẻ...
Tay sờ: mềm mại, sần sùi, khô ráp, mềm mượt
Tính từ chỉ đặc điểm "bên trong" - tính chất của sự vật thông qua sự so sánh, đánh giá, tổng kết
Tính cách , phẩm chất của con người: hiền hậu, dữ tợn, tốt bụng, xấu xa, gian ác, ngoan ngoãn, lười, chăm, ...
Tính chất của vật : nặng, nhẹ, lỏng, chắc, xốp, loãng, đặc, cứng, mềm, giòn, ỉu, ...
Đánh giá: giỏi, dở, tốt, thú vị, tuyệt vời, hoàn hảo, hư ...
Trạng thái: ốm yếu, mạnh mẽ, mạnh khỏe, thịnh vượng,
Mức độ: xa, gần, nhanh, chậm, lề mề...
Là từ láy hoặc từ ghép.
Kết hợp với các từ " rất, thật" ở trước : rất cao, thật đẹp..
Kết hợp với các từ " quá, lắm, thật " ở đằng sau : to quá, xinh lắm, nhanh thật,...
Kết hợp với các từ so sánh : hơn, nhất : nặng nhất, trắng hơn...
Kết hợp với các từ " Sẽ, đang, đã, sắp" ở trước: sắp ăn cơm, đã học bài...
Kết hợp với từ " xong" ở sau: phát biểu xong, quét xong, ..