Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa hữu cơ 12, , , , , , - Coggle Diagram
Hóa hữu cơ 12
Amin, Amino Axit, Peptit và Protein
Amin
Danh pháp
-
Gọi tên thay thế :Tên amin = tên ankan tương ứng + số chỉ vị trí + amin
VD: CH3CH2CH2NH2 : propan – 1 – amin.
Tính chất hóa học
Tính bazo
Làm hồng phenolphatalein. Lực bazo mạnh hơn NH3 nhờ ảnh hưởng của nhóm ankyl Các amin tan nhiều trong nước như CH3NH2, C2H5NH2,… làm xanh quỳ
Anilin có tính bazo yếu hơn NH3 do ảnh hưởng của gốc phenyl, vì vậy không làm đổi màu quỳ tím hay phenolphatalein
-
-
-
Khái niệm
Định nghĩa:Khi ta thay thế 1 hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng 1 hay nhiều gốc hidrocacbon ta được amin.
-
Phân loại
Theo gốc hidrocacbon: amin mạch hở ví dụ như CH3NH2,C2H5NH2....
-
-
Protein
Tính chất vật lí
Có một số loại protein không tan được trong nước, không bị đông tụ hay kết tủa như: tóc, móng ( tay, chân),…
Nhiều protein tan được trong nước thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng. Sự đông tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazo hoặc một số muối vào dung dịch protein.
Tính chất hóa học
Phản ứng màu biure với Cu(OH)2: xuất hiện màu tím đặc trưng( màu của sản phẩm phức tạp giữa protein và ion Cu2+)
-
Phản ứng thủy phân: nhờ xúc tác axit, bazo hoặc enzim sinh ra các chuỗi peptit và cuối cùng thành các α-amino axit
Cấu tạo phân tử
Protein được tạo bởi nhiều gốc α-amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit, nhưng phân tử protein lớn hơn và phức tạp hơn peptit(n>50, n là số gốc α-amino axit).
-
Vai trò
Protein có vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự sống của con người và sinh vật. Vì vậy, protein là cơ sở tạo nên sự sống
-
Peptit
Tính chất hóa học
-
Phản ứng màu biure
Trong môi trường kiềm, những peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
Tính chất vật lý
Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
Khái niệm
-
Phân loại
Oligopeptit
Oligopeptit có từ 2-10 gốc alpha amino axit và được gọi tương ứng là đi,tri...
-
Đồng phân, danh pháp
-
Danh pháp
Tên của các peptit được hình thành bằng cách ghép tên gốc axyl của các các a - amino axit bắt đầu từ đầu N, rồi kết thúc bằng tên của axit đầu C
CACBONHIDRAT
Monosaccarit
Glucozo
Điều chế và ứng dụng
-
Làm thuốc tăng lực, tráng gương ruột phích, là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất ancol etylic
Tính chất hóa học
-
Phản ứng lên men
C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH
( enzim, 30-35°C)
-
Trạng thái tự nhiên
Chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
Tính chất vật lí
Có trong quả nho, mật ong (30%), máu (0,1%), (glucuzo gọi là đường nho)
-
Fructozo
Trạng thái tự nhiên
Chất rắn kết tinh, không màu, tan trong nước, có vị ngọt
Tính chất vật lí
Có trong dứa, xoài, mật ong (40%) (fruc gọi là đường mật ong)
Tính chất hóa học
-
Fruc + H2 --Ni,to-> sobitol
-
-
Polisaccarit
Xenlulozo
Ứng dụng
Nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
-
-
-
Tinh bột
-
-
Ứng dụng
-
Trong công nghiệp, tinh bột được dùng sản xuất bánh kẹo, gluzozo,...
Tính chất hoá học
-
Phản ứng thuỷ phân
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
( H+, t°)
Đisatcarit
Saccarozo
Ứng dụng
-
Trong công nghiệp thực phẩm: Là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp
-
Là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích
Tính chất hoá học:
-
Phản ứng thuỷ phân:
C12H22O11 + H2O →C6H12O6 + C6H12O6
(H+, t°)
-
-
-
ESTE - LIPIT
Lipit
-
Phân loại
Chất béo
Tính chất
Vật lí
Ở điều kiện thường:Là chất lỏng hoặc chất rắn.
R1, R2, R3: Chủ yếu là hidrocacbon no thì chất béo là chất béo rắn (mỡ)
R1, R2, R3: Chủ yếu là hidrocacbon không no thì chất béo là chất béo lỏng (dầu)
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước. Nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực
Hóa học
Phản ứng thủy phân
Môi trường axit
(RCOO)3C3H5 + 3H2O <--H+,to-> (RCOOH)3 + C3H5(OH)3
-
-
Ứng dụng
Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần cho cơ thể. Bảo đảm sự vận chuyển và hấp thụ các chất hòa tan được trong chất béo
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng sản xuất xà phòng và glixerol. Sản xuất một số sản phẩm khác như sợi mì, đồ hộp
Thức ăn cho người, là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể hoạt động
Khái niệm
Là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
Là axit đơn chức, có mạch cacbon dài, không phân nhánh
-
-
Este
Khái niệm, danh pháp
Khái niệm
Este đơn chức
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO2 (n>=2)
-
-
Tính chất
Vật lí
Các este là chất lỏng không màu (một số este có khối lượng phân tử lớn ở trạng thái rắn như sáp ong, mở động vật,...) dễ bay hơi, ít tan trong nước
Các este thường có mùi thơm đặc trưng của hoa, trái cây chín
-
-
-
Điều chế và ứng dụng
Ứng dụng
Sản xuất nhiều chất quan trọng như: poli(metyl acrylat) và poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ; poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán
Một số este có mùi thơm của hoa quả, không độc được dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa)
-
Điều chế
RCOOH + R’OH <--H2SO4,to--->RCOOR’ + H2O
-
-
-
-
-
-
-