Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIẾNG ANH CƠ BẢN, Dùng để xác nhận, khẳng định nội dung thông tin (câu trả…
TIẾNG ANH CƠ BẢN
Từ vựng
Đại từ nhân xưng
Chủ ngữ:
-
-
-
-
-
you: bạn, các bạn (vừa số ít, vừa số nhiều)
it: nó (dùng cho đồ vật, động vật)
-
-
Danh từ (làm chủ ngữ, tân ngữ)
-
-
Động từ
Động từ to be = thì, là
Thì hiện tại:
- am: chỉ đứng sau I = tôi là, tôi thì
- is: dùng cho danh từ số ít
- are: dùng cho danh từ số nhiều và you (số ít và nhiều đều được)
Thì quá khứ:
- was: dùng cho danh từ số ít
- were: dùng cho danh từ số nhiều
-
-
-
Động từ khuyết thiếu: cần có động từ thường đi sau)
- can, could, may, might....= có thể
- will, shall = sẽ
Tính từ (đứng sau động từ to be, đứng trước danh từ)
Ngữ pháp
Câu hỏi
Câu hỏi với từ để hỏi
Từ để hỏi
What = cái gì
Who = ai
Where = ở đâu
When = khi nào
Whom = ai (tân ngữ)
Why = tại sao
How = như thế nào, bằng cách nào
-
Câu điều kiện
Điều kiện ở hiện tại, có thể xảy ra
If (nếu) + chủ ngữ 1 + động từ 1 (ở hiện tại) + (tân ngữ/bổ ngữ), chủ ngữ 2 + will + động từ 2 + tân ngữ/ bổ ngữ
-
-
-
-
Phát âm
Nguyên âm
Nguyên âm ngắn:
/i/, /e/, /ʊ/, /ʌ/, /ə/
Nguyên âm dài
/i:/, /æ/, /u:/, /a:/, /ɔ:/, /ɜ:/
Nguyên âm đôi:
/iə/, /eə/, /ei/, /ɑi/, /ʊə/, /ɑʊ/, /ɔi/, /əʊ/
Phụ âm
Phụ âm vô thanh
/p/, /f/, /s/, /ʃ/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/
Các phụ âm khác
/m/, /η/, /l/, /j/, /n/, /h/, /r/, /w/
Phụ âm hữu thanh
/b/, /g/, /v/, /z/, /d/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
Dùng để xác nhận, khẳng định nội dung thông tin (câu trả lời theo dạng yes/no)
-
-
-
thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả sự việc đang diễn ra
-
-
thể hiện hành động, sử việc vừa mới kết thúc ở hiện tại, hoặc hành động đã và đang và sẽ tiếp diễn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-