Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa học hữu cơ 12 - Coggle Diagram
Hóa học hữu cơ 12
CACBOHIĐRAT
Phân loại
Đisaccarit
saccarozơ
Rắn không màu, có vị ngọt
-
Mía, củ cải đường, đường thốt nốt
-
Polisaccarit
Tinh bột
Rắn, màu trắng, trong nước nóng tạo hồ tinh bột
-
-
Xenlulozơ
Rắn, màu trắng, chỉ tan trong dung dịch Svayde
-
(C6H10O5)n: mạch thẳng, gồm nhiều mắc xích Glucozo
-
Monosaccarit
Glucozo
-
Nho: 30%; Máu người: 0,1%
Rắn, không màu, có vị ngọt
Fructozo
Rắn không màu, có vị ngọt
-
-
Phản ứng đặc trưng
-
Anđehit đơn chức (Glucozo, Frutozo)
-
-
-
-
-
-
Amin-Amino axit-Protein
AMINO AXIT
-
Tính chất vật lý
-
vị hơi ngọt, dễ tan trong nước
-
-
-
AMIN
-
-
Tính chất vật lý
Anilin lỏng,0 màu,độc,ít tan trong nước,tan trong etanol, benzen
Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin : chất khí có mùi khai, tan nhiều trong nước
Phân tử khối cao hơn : lỏng hoặc rắn, độ sôi tăng, độ tan trong nước giảm
PROTEIN
Khái quát
Phân loại
-
Protein phức tạp
Protein đơn giản + phi protein (glixit, lipit)
-
-
-
-
Este Lipit
Este
-
Tính chất vật lý
-
-
Lỏng, nhẹ hơn nước và không tan trong nước
-
-
-