Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tính chất của kim loại, Tính chất riêng, Dễ rèn, dát mỏng, kéo sợi, tính…
Tính chất của kim loại
Tính chất vật lý
Tính chất chung
-
Tính dẻo
Các e tự do chuyển động kết dính, các ion dương trượt lên nhau mà không tách nhau ra
Tính dẫn điện
-
Đặt hiệu điện thế vào hai đầu dây kim loại,e chuyển động tự do chuyển động từ cực âm sang cực dương => dòng điện
Có ánh kim
Các electron tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia sáng thấy được nên có vẻ sáng lấp lánh
-
Tính chất hóa học chung: tính khử
Tác dụng với phi kim
Nhiều kim loại khử phi kim đến số oxi hóa âm, nhiều kim loại bị oxi hóa đến số oxi hóa dương
-
Tác dụng với lưu huỳnh
phản ứng cần nhiệt độ, trừ Hg
-
-
-
-
Tác dụng với nước
-
Các kim loại yếu hơn: Fe, Zn khử H2O ở nhiệt độ cao
VD:
Nhóm IA và IIA ( trừ Be, Mg) khử H2O ở nhiệt độ thường
VD:
-
Phản ứng đặc biệt
-
Kim loại trung bình như Mg, Al, Zn, Fe…phản ứng được với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo oxit kim loại và hiđro
-
-
-
Tính chất riêng
-
Khối lượng riêng
KL nhẹ D<5g/cm3 ( Na, K, Mg, Al…), nhẹ nhất Li (D= 0,5)
KL nặng D>5g/cm3 (Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Hg...) nặng nhất Os (D= 22,6)
Nhiệt độ nóng chảy
t nóng chảy < 1500oC: KL dễ nóng chảy, thấp nhất Hg (-39oC)
-
t nóng chảy > 1500oC: KL khó nóng chảy, cao nhất W (3410oC)
-
-
Nguyên nhân
Phụ thuộc vào độ bền của liên kết kim loại, nguyên tử khối, kiểu mạng tinh thể…của KL
Dễ rèn, dát mỏng, kéo sợi, tính dẻo Au>Ag...
-