Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tính chất của kim loại - Coggle Diagram
Tính chất của kim loại
Tính chất vật lí
Nguyên nhân
-
Do đặc điểm cấu trúc mạng tinh thể kim loại, bán kính nguyên tử
TCVL chung
-
-
Tính dẻo
Các KL có độ dẻo khác nhau, Au dẻo nhất > Ag> Al> Cu> Sn.
-
-
TCVL riêng
Khối lượng riêng (g/cm3)
khác nhau nhưng dao động 0,5 Li đến 22,6 Os
-
-
Tính chất hóa học
Dung dịch Axit
dd HNO3, H2SO4đ
Khử N(+5), S(+6) --> Số oxi hóa thấp hơn
-
-
Axit đặc nguội Thụ động hóa Al, Fe, Cr
-
-
Td Muối
KL không tan trong nước
-
->Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
-
-
-
Tác dụng với H2O
Kl: Mg, Fe... p/ư với nhiệt độ cao tạo oxit kl + hidro
Mg + H2O -> Mg(OH)2 + H2 (to)
3Fe+4H2O->Fe3O4+4H2
Kl mạnh: Li, K, Na, Ba... tác dụng với H2o nhiệt độ thường tạo bazo và kl kiềm: M+nH2O->M(OH)n+n/2 H2