Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SINH THÁI HỌC Chương 1 - Coggle Diagram
SINH THÁI HỌC
Chương 1
Biến động số lượng cá thể
của quần thể sinh vật
Khái niệm:
sự tăng/giảm số lượng cá thể
trong quần thể
Các dạng biến động
Theo chu kì:
ngày đêm
mùa
tuần trăng
nhiều năm
Không theo chu kì
Sự điều chỉnh số lượng cá thể
và trạng thái cân bằng qthe
Các đặc trưng cơ bản của
quần thể sinh vật
Tỉ lệ giới tính: tỉ lệ giữa các cá thể đực và cái
phụ thuộc vào mtruong sống, đđ sinh lí , tập tính…
1:1
Nhóm tuổi:
tuổi sinh lý
tuổi sinh thái
tuổi quần thể
Sự phân bố
Phân bố theo nhóm
Phân bố đồng đều
Phân bố ngẫu nhiên
Mật độ cá thể của quần thể
Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
Ảnh hưởng đến:
mức độ sử dụng nguồn sống
mức sinh sản và tử vong
Kích thước của qthe SV
Có: kthuoc tối thiểu và kthuoc tối da
Phụ thuộc vào:
mức sinh sản, nhập cư (tăng kt)
mức tử vong, xuất cư (giảm kt)
Tăng trưởng của qthe SV: theo tiềm năng SH (J) và theo thực tế (S)
Môi trường sống và
các nhân tố sinh thái
Mtruong sống và
các nhân tối sinh thái
Môi trường sống:
cạn, đất, nước, sv
Nhân tố sinh thái:
nto trực tiếp và nto gián tiếp
Giới hạn sinh thái
và ổ sinh thái
Giới hạn sinh thái:
khoảng thuận lợi, khoảng chống chịu
giới hạn dưới, gh trên
Ổ sinh thái:
kgian sinh thái, gh cho phép để
tồn tại và ptrien
Quần thể sinh vật và mối
quan hệ giữa các cá thể trong qthe
Khái niệm:
cùng loài, cùng sinh sống trong 1 khoảng tgian và kgian, có khả năng sinh sản
Quá trình hình thành qthe
Quần thể gốc
Một số cá thể phán tán đến mtrg mới
Thích nghi: tồn tại và ptrien
Không thích nghi
Chết
Di cư đi nơi khác
Quan hệ
Hỗ trợ:
tồn tại
khai thác tối ưu nguồn sống
tăng khả năng sống sót và ssan
Cạnh tranh:
duy trì số lượng cá thể
cân bằng với mtruong