Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Biên pháp tu từ - Coggle Diagram
Biên pháp tu từ
so sánh
Chức năng
dùng để so sánh các văn bản với nhau, tìm ra điểm khác nhau giữa hai văn bản
Định nghĩa
là phương thức biểu đạt bằng ngôn từ một cách hình tượng dựa trên cơ sở đối chiếu hai hiện tượng có những dấu hiệu tương đồng nhằm làm nổi bật đặc điểm, thuộc tính của hiện tượng này qua đặc điểm, thuộc tính của hiện tượng kia.
ví dụ
Nhát như thỏ đế
ẩn dụ
chức năng
việc diễn đạt của người dùng sẽ được tăng thêm phần gợi cảm, gợi hình
Định nghĩa
là một biện pháp tu từ được sử dụng khi các sự vật, hiện tượng được nhắc đến thông qua việc gọi tên một sự vật hiện tượng khác khi cả 2 có những nét tương đồng với nhau
ví dụ
Trời hôm nay nắng giòn tan
hoán dụ
ví dụ
Áo nâu là một trang phục của người nông dân. – Áo xanh là một loại trang phục của người công nhân
chức năng
giúp người đọc nhận thức được một sự vật, hiện tượng thông qua hình ảnh của sự vật, hiện tượng khác tương đồng và tăng thêm ý nghĩa cho câu văn giống như biện pháp ẩn dụ
Định nghĩa
là cách gọi tên sự vật, hiện tượng khái niệm này bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có nét tương cận với nó nhằm làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt
điệp từ
ví dụ
Buồn trông gió cuốn mặt duềnh, Tiếng mưa sầm sập vây quanh chỗ ngồi
chức năng
nhằm mục đích nhấn mạnh, khẳng định, liệt kê, ... để làm nổi bật vấn đề, ý nghĩa muốn truyền tải đến người đọc hay người nghe
Định nghĩa
là một biện pháp tu từ trong văn học, theo đó người viết hay người nói sẽ lặp đi, lặp lại một từ hoặc một cụm từ, nhằm mục đích nhấn mạnh, khẳng định, liệt kê, ... để làm nổi bật vấn đề, ý nghĩa muốn truyền tải đến người đọc hay người nghe.
nói quá
Định nghĩa
là biện pháp tu từ nhằm mục đích để có thể phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng được miêu tả với mục đích tạo ấn tượng, tạo điểm nhấn và tăng sức biểu cảm cho sự diễn đạt
ví dụ
buồn nẫu ruột, tức sôi máu, mệt đứt hơi, ngã vỡ mặt, nghĩ nát óc, khóc như mưa, nói rã cả họng, lo sốt vó, vắt chân lên cổ,...
chức năng
phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng được miêu tả với mục đích tạo ấn tượng, tạo điểm nhấn và tăng sức biểu cảm cho sự diễn đạt
nói giảm
chức năng
là biện pháp dùng để biểu đạt một cách nhẹ nhàng và tế nhị, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ hay nặng nề, đồng thời tránh sự thô tục và thiếu lịch sự
Định nghĩa
là biện pháp dùng để biểu đạt một cách nhẹ nhàng và tế nhị, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ hay nặng nề, đồng thời tránh sự thô tục và thiếu lịch sự
ví dụ
chị ấy thật xấu xí. Câu nói này có thể thay bằng câu: chị ấy trông không được đẹp cho lắm
chơi chử
chức năng
Chơi chữ là lợi dụng đắc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước,… làm câu văn hấp dẫn và thú vị
Định nghĩa
là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước,... làm câu văn hấp dẫn và thú vị
ví dụ
Chán như con gián
Nhân hóa
định nghĩa
cách miêu tả, diễn tả con vật hoặc sự vật có cảm xúc, tính cách và hành động, tâm lý như con người bằng các thủ pháp nghệ thuật như văn, thơ.
ví dụ
Ông mặt trời
Chức năng
giúp cho các loại đồ vật, cây cối hay đồng vật đều trở nên sinh động hơn trong suy nghĩ, đem lại cho người đọc cảm giác gần gũi, thân thiết hơn